Giá Tấm PU Cách Nhiệt Tại Nghệ An (07/2025) “Dễ sử dụng”

Đánh giá bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Nghệ An (07/2025) | An toàn đảm bảo | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số mà còn phản ánh nhiều yếu tố tổng hòa như chất lượng, quy cách và thương hiệu. Tấm PU có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành cho các công trình xây dựng. Khi xem xét giá cả, không nên chỉ dựa vào mức giá cao hay thấp mà nên coi đây là một khoản đầu tư chiến lược, mang lại giá trị lâu dài. Các sản phẩm chất lượng cao thường có giá thành cao hơn, nhưng chúng đảm bảo hiệu quả sử dụng bền vững, giảm thiểu chi phí bảo trì và gia tăng tuổi thọ công trình. Vì vậy, việc lựa chọn tấm PU cách nhiệt phù hợp không chỉ dựa trên giá mà nên xem xét tổng thể chất lượng và lợi ích mà sản phẩm mang lại trong thời gian dài.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Nghệ An

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một loại vật liệu tiên tiến sử dụng lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), được thiết kế để cung cấp hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với hai lớp bề mặt chắc chắn bằng vật liệu xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp, tấm này không chỉ chống nóng và cách âm hiệu quả mà còn có tính năng chống cháy lan. Sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng như mái nhà, tường, trần và nền trong các công trình dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là tường hướng Tây. Việc sử dụng tấm cách nhiệt PU/PIR giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng và sử dụng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Nghệ An

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, thường được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, hay Xốp chống nóng trần nhà. Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhiệt độ cho không gian sống, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Các thuật ngữ khác như Trần chống nóng, Tấm trần cách nhiệt hay Miếng cách nhiệt trần nhà cũng phản ánh tính năng nổi bật của tấm gạch này trong việc cách nhiệt và chống nóng hiệu quả cho trần nhà.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và cách nhiệt. Với tỷ trọng này, tấm xốp mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và chi phí hợp lý. Cấu trúc ô kín của xốp đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Sản phẩm này thường được sử dụng cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, và kho bảo quản với yêu cầu về nhiệt độ không quá khắt khe, cũng như làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt có độ cứng chắc và khả năng chịu nén tốt hơn so với loại 40 kg/m³. Với mật độ cao, xốp này cung cấp hiệu suất cách nhiệt tối ưu, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình. Đặc biệt, nó thường được ứng dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ cao. Sản phẩm cũng thích hợp cho những vị trí cần độ bền cơ học cao như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt, đo bằng mm, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cản nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho không gian hạn chế và thường sử dụng cho cách nhiệt phụ trợ. Với độ dày 30 mm, tấm xốp cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà. Tấm dày 40 mm mang lại hiệu suất cao hơn, phù hợp với kho lạnh và nhà xưởng cần kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm 50 mm là giải pháp tốt nhất cho những yêu cầu khắt khe về nhiệt độ và độ bền.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng là một giải pháp xây dựng hiệu quả, với lớp bề mặt cứng cáp giúp bảo vệ lõi xốp và nâng cao độ bền. Bề mặt giấy xi măng dễ dàng kết hợp với các vật liệu như vữa hay thạch cao, tạo sự linh hoạt cho việc thi công. Sản phẩm này phù hợp cho cách nhiệt tường, trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp thông thường, đáp ứng nhu cầu về cách âm, cách nhiệt và dễ dàng sơn phủ hoặc hoàn thiện, mang lại khả năng bảo trì tốt cho công trình.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, tấm này có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ, đồng thời chống ẩm hiệu quả, giúp duy trì khả năng cách nhiệt trong thời gian dài. Sản phẩm thường được sử dụng trong việc cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, tạo môi trường làm việc và lưu trữ hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và nâng cao tuổi thọ công trình.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tối ưu trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính tốt, giúp dễ dàng hoàn thiện bề mặt. Trong khi đó, mặt giấy bạc có khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm hiệu quả, rất thích hợp cho những ứng dụng đòi hỏi tính năng cách nhiệt. Sự kết hợp này tạo ra một sản phẩm linh hoạt, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong thiết kế xây dựng và công nghiệp, nâng cao chất lượng và hiệu suất sử dụng.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Nghệ An (07/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, Triệu Hổ nổi bật với tấm xốp PU/PIR chất lượng vượt trội. Sản phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng và cải tạo. Với bảng giá cạnh tranh và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho khách hàng. Đây là cơ hội tuyệt vời để sở hữu tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt chất lượng cao với mức giá hợp lý, đáp ứng mọi yêu cầu.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn trực tiếp. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ tốt nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng được thực hiện chính xác và nhanh chóng nhất có thể.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, khách hàng sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và hoàn tất giao dịch một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Để biết thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Nghệ An

Trong các bức ảnh chụp tại Nghệ An, hình ảnh Tấm Trần Gạch Mát hiện lên rõ nét tại các công trình nhà ở dân dụng, thể hiện vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm. Vật liệu này không chỉ được lắp đặt gọn gàng tại các ngôi nhà và quán cafe, mà còn nổi bật tại các khu công nghiệp và nhà xưởng. Tại đây, Tấm Trần Gạch Mát được sử dụng trên diện tích lớn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và tạo môi trường làm việc thoải mái cho công nhân, đồng thời mang lại vẻ đẹp chuyên nghiệp cho không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU là yếu tố chính: tấm dày và mật độ cao sẽ có khả năng cách nhiệt và độ bền tốt hơn, từ đó làm tăng giá thành. Lớp bề mặt của sản phẩm cũng góp phần không nhỏ vào giá cả. Bên cạnh đó, số lượng đặt hàng và biến động thị trường, như chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng. Để biết thêm chi tiết về bảng giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn của Triệu Hổ để được hỗ trợ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Nghệ An

Trên thị trường Nghệ An, tấm Xốp PU/PIR có nhiều độ dày phổ biến phục vụ cho các mục đích khác nhau. Tấm dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho không gian hạn chế, thường được sử dụng làm cách nhiệt phụ trợ. Tấm dày 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà ở dân dụng, cũng như nhà xưởng. Tấm 40 mm mang đến khả năng cách nhiệt cao hơn, lý tưởng cho kho lạnh và những nơi cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Cuối cùng, tấm dày 50 mm cung cấp hiệu suất tối ưu, sử dụng trong các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế của nó trong dài hạn lại vượt trội. Khả năng cách nhiệt tốt nhất của PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, giảm thiểu chi phí vận hành. Bên cạnh đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU còn giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Vì vậy, khoản đầu tư ban đầu vào tấm PU hoàn toàn được bù đắp bởi những lợi ích tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Nghệ An không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến 63 tỉnh thành trên toàn quốc. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất phân bố đều ở cả ba miền, chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp, tùy thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với Triệu Hổ sớm nhất có thể.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Nghệ An. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý Khách hàng xác định loại vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Sản phẩm chính hãng đảm bảo chất lượng và hiệu quả cách nhiệt tối ưu, mang lại giải pháp hiệu quả cho các công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.