Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Hưng Yên |Đa Năng| CK 5% – 10%
Với sự phát triển nhanh chóng của tỉnh Hưng Yên, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Trong bối cảnh đó, việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông đóng vai trò thiết yếu trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn, từ đó tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho người dân và nhân viên. Các giải pháp cách âm chuyên biệt như vật liệu cách âm và lớp đệm cách âm không chỉ giảm thiểu tiếng vang mà còn giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian. Hơn nữa, việc đầu tư cho công nghệ cách âm không chỉ nâng cao trải nghiệm người sử dụng mà còn góp phần tăng giá trị cho bất động sản. Chắc chắn rằng, vật liệu cách âm sẽ là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình tại Hưng Yên.
Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Hưng Yên
Vật liệu cách âm sàn bê tông là những sản phẩm chuyên dụng được thiết kế với mục đích giảm thiểu hoặc ngăn chặn sự truyền tải âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Các loại vật liệu này bao gồm foam cách âm, thảm cách âm, và các tấm tiêu âm với khả năng hấp thụ sóng âm và giảm độ vang. Mục tiêu chính của việc sử dụng vật liệu cách âm là tạo ra một môi trường sống hoặc làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn bằng cách cô lập âm thanh giữa các không gian khác nhau. Việc áp dụng các vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn đóng góp vào sự bền vững của công trình, giúp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn trong đô thị.
Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?
Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo nằm ở nguồn gốc và loại tiếng ồn mà mỗi tầng phải đối mặt. Sàn tầng trệt, tiếp xúc trực tiếp với nền đất, chịu ảnh hưởng của độ ẩm và rung động từ môi trường bên ngoài. Vì vậy, việc lựa chọn vật liệu cách âm ở đây cần tích hợp khả năng chống thấm và giảm chấn hiệu quả, nhằm bảo vệ khỏi ẩm mốc và tiếng ồn từ mặt đất. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu đối diện với tiếng ồn truyền từ tầng trên xuống, bao gồm tiếng va đập và tiếng ồn không khí. Hệ thống cách âm cho tầng treo cần phải đa lớp, với độ dày tối ưu, để tiêu diệt cả tiếng bước chân lẫn âm thanh từ các hoạt động bên trên mà không làm ảnh hưởng đến không gian sử dụng.
Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái
Tại Hưng Yên, sự phát triển nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng và chung cư đã khiến tiếng ồn trở thành vấn đề nghiêm trọng. Tiếng bước chân hay sự di chuyển đồ đạc từ các căn hộ lân cận ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Để nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái, việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông là cần thiết. Đây là giải pháp hiệu quả giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh và riêng tư. Đặc biệt, trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, sự yên bình là yếu tố quyết định cho trải nghiệm của du khách.
Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình
Việc tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình thông qua khả năng cách âm là rất quan trọng. Công trình có tiếng ồn được giảm thiểu không chỉ mang lại sự thoải mái cho cư dân mà còn thu hút khách hàng cao cấp và nhà đầu tư cho thuê, những người sẵn sàng chi trả nhiều hơn cho chất lượng. Hơn nữa, chọn lựa vật liệu cách âm chống ẩm như XPS giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do ẩm mốc. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của công trình mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai.
Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí
Với mùa hè oi ả ở Hưng Yên, việc sử dụng vật liệu cách âm và cách nhiệt như xốp XPS trở nên cần thiết. Những vật liệu này không chỉ cách âm hiệu quả mà còn giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian sống. Khi được áp dụng cho sàn bê tông, xốp XPS giữ cho nhiệt độ bên trong nhà mát mẻ hơn, giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. Kết quả là, người sử dụng không chỉ tận hưởng không gian thoải mái mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng trong những tháng nắng nóng đỉnh điểm.
Dễ dàng thi công và tương thích
Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, mang lại sự dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt. Điều này không chỉ giúp rút ngắn thời gian thi công mà còn tăng hiệu quả thực hiện dự án. Hơn nữa, chúng tương thích tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ và thảm, tạo điều kiện cho các kiến trúc sư và nhà thầu linh hoạt trong việc thiết kế nội thất. Việc này không làm tăng đáng kể chiều cao sàn hay làm phức tạp quá trình xây dựng, đảm bảo hiệu quả tối ưu.
Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Hưng Yên
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Hưng Yên
Tấm bông khoáng Hưng Yên, một trong những vật liệu cách âm sàn bê tông hiệu quả, đã khẳng định được vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn. Được chế tạo từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy, vật liệu này có cấu trúc sợi rối và chứa nhiều túi khí nhỏ, giúp cải thiện khả năng hấp thụ âm thanh. Bông khoáng không chỉ chống lại tiếng ồn không khí mà còn hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn va đập, mang lại môi trường sống yên tĩnh hơn. Ngoài những ưu điểm về cách âm, tấm bông khoáng còn có khả năng cách nhiệt tốt, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng cho công trình. Với sự kết hợp giữa tính năng vượt trội và khả năng ứng dụng linh hoạt, tấm bông khoáng Hưng Yên đang trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
Bảng giá Tấm Bông Khoáng Hưng Yên (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Hưng Yên
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Hưng Yên là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong xây dựng. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, sản phẩm này giúp tạo ra không gian yên tĩnh và dễ chịu cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ đảm bảo khả năng cách âm mà còn chống thấm nước tốt, ngăn ngừa tình trạng ẩm ướt, giúp bảo vệ công trình bền vững theo thời gian. Ngoài ra, khả năng ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn cũng là một điểm cộng quan trọng, góp phần nâng cao chất lượng không khí và sức khỏe cho cư dân. Với những ưu điểm vượt trội, vật liệu này đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều công trình xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Hưng Yên (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Hưng Yên
Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS Hưng Yên là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu tiếng ồn trong không gian sống và làm việc. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp tạo ra môi trường yên tĩnh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Đặc điểm nổi bật của XPS là tính năng chịu lực tốt, khả năng cách nhiệt và chống ẩm, đồng thời dễ dàng thi công và lắp đặt. Nhờ vào cấu trúc bọt khí kín, vật liệu này không chỉ giúp giảm ồn mà còn tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS Hưng Yên hiện nay đang trở thành xu hướng được nhiều công trình xây dựng lựa chọn, đảm bảo hiệu quả và độ bền lâu dài cho công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Hưng Yên (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU
Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại nhờ vào những đặc điểm vượt trội trong khả năng cách âm và cách nhiệt. Với cấu tạo ba lớp độc đáo, lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) được bao bọc bởi hai lớp bề mặt cứng cáp từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, tấm vật liệu này không chỉ bền vững mà còn thân thiện với môi trường. Đặc điểm nổi bật của xốp PU là cấu trúc ô kín, giúp hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti giữ kín không khí, ngăn chặn sóng âm xuyên qua, từ đó mang lại hiệu quả cách âm tuyệt vời. Sản phẩm này không chỉ phù hợp cho các công trình dân dụng mà còn thích hợp cho các lĩnh vực công nghiệp, tạo nên không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Hưng Yên (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Hưng Yên là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, loại tấm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu rung động và tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Đặc biệt, tấm xốp chèn khe co giãn góp phần lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh không mong muốn xâm nhập giữa các không gian, từ đó tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Sử dụng vật liệu này trong các dự án xây dựng không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh trong nội thất mà còn cải thiện sự thoải mái cho người sử dụng. Chính vì vậy, tấm cách âm cao su xốp Hưng Yên ngày càng được ưa chuộng trong ngành xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Hưng Yên (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Hưng Yên, hay còn gọi là cao su non cách nhiệt, cách âm, là sản phẩm kỹ thuật cao được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR (Nitrile Butadiene Rubber) hoặc EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer). Quy trình lưu hóa đặc biệt giúp vật liệu đạt được những tính năng ưu việt. Cấu trúc ô kín (closed-cell) tạo ra hàng triệu bọt khí nhỏ li ti phân bố đều bên trong, giúp tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt. Sản phẩm này không chỉ có độ bền cao mà còn có khả năng chống ẩm, chống bụi và dễ dàng thi công, lắp đặt. Với những ưu điểm vượt trội, vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Hưng Yên được ứng dụng rộng rãi trong công trình xây dựng, nhà máy, và các không gian đòi hỏi giảm thiểu tiếng ồn và cải thiện hiệu suất năng lượng.
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10 – 50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Hưng Yên (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Hưng Yên
Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Hưng Yên
Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng
Nhà ở thông thường
Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tiếng ồn giữa các tầng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là ở các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Khi ứng dụng trên sàn bê tông, vật liệu này giúp hạn chế tiếng ồn từ sinh hoạt tầng trên xuống tầng dưới, mang lại không gian sống yên tĩnh hơn. Ngoài ra, nó còn giảm thiểu tiếng ồn từ mưa và các tác động bên ngoài, tạo nên môi trường sống thoải mái và dễ chịu cho cư dân. Vật liệu cách âm giúp nâng cao chất lượng cuộc sống trong nhà ở thông thường.
Chung cư, căn hộ
Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu trong xây dựng dân dụng, đặc biệt cho các chung cư và căn hộ. Chúng hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn xuyên tầng, giúp đảm bảo sự riêng tư cho cư dân. Khi ứng dụng cho sàn bê tông, vật liệu này không chỉ hạn chế ảnh hưởng tiếng ồn qua lại giữa các căn hộ mà còn nâng cao chất lượng sống. Việc sử dụng tấm cách âm còn góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái, yên tĩnh, giúp cư dân tận hưởng không gian riêng tư và giảm căng thẳng trong sinh hoạt hàng ngày.
Khách sạn và khu nghỉ dưỡng
Trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn và khu nghỉ dưỡng, tiếng ồn giữa các phòng và khu vực chung có thể làm giảm trải nghiệm của khách hàng. Để khắc phục tình trạng này, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là giải pháp hiệu quả. Lớp lót cách âm dưới gạch, gỗ hoặc thảm giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập từ các hoạt động hàng ngày như đi lại, nói chuyện hay hoạt động giải trí. Nhờ đó, sự riêng tư và thoải mái của khách hàng được nâng cao, góp phần vào đánh giá sao và danh tiếng của khách sạn.
Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…
Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Nhờ khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, sản phẩm này tạo ra môi trường yên tĩnh, giúp học sinh, bệnh nhân và nhân viên làm việc tập trung hơn. Nó còn hạn chế tiếng ồn từ hành lang, thiết bị và các khu vực xung quanh, góp phần xây dựng không gian sinh hoạt và làm việc hiệu quả, thuận lợi cho sự phát triển giáo dục và chăm sóc sức khỏe.
Trung tâm thương mại và giải trí
Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc ứng dụng cách âm sàn bê tông tại các trung tâm thương mại và giải trí. Việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới là cần thiết, đặc biệt giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Giải pháp này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn tạo ra không gian thoải mái, chuyên nghiệp, tránh những ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau. Đầu tư vào vật liệu cách âm chất lượng sẽ mang lại hiệu quả tích cực cho toàn bộ công trình.
Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp
Nhà máy sản xuất
Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả để giảm tiếng ồn trong nhà máy sản xuất, đặc biệt là khi lắp đặt dưới sàn bê tông. Các tấm cách âm chống rung giúp giảm thiểu âm thanh va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân công nhân. Chúng hiệu quả trong việc cách ly rung động và ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh hơn. Điều này không chỉ nâng cao sự tập trung của nhân viên mà còn giảm thiểu sai sót trong quá trình vận hành.
Kho bãi và trung tâm logistics
Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại các kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập phát sinh từ xe cộ và hàng hóa, tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên văn phòng. Sự êm ái trong không gian làm việc không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc mà còn cải thiện tâm lý nhân viên. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm cho sàn bê tông là một giải pháp hiệu quả trong xây dựng hiện đại.
Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp
Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, việc kiểm soát tiếng ồn và rung động là rất quan trọng. Những khu vực này thường phát sinh tiếng ồn và rung động cực lớn, ảnh hưởng đến môi trường làm việc và sức khỏe con người. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm để tạo ra hệ thống sàn cách âm không chỉ giúp cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà mà còn nâng cao hiệu quả hoạt động và tuổi thọ công trình.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Hưng Yên
Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông tại Hưng Yên, hình ảnh thực tế đóng vai trò quan trọng trong việc minh chứng hiệu quả của sản phẩm. Những bức ảnh cho thấy sự cải thiện trong cách âm và khả năng chống nóng của công trình sẽ giúp bạn hình dung rõ ràng hơn về tính năng ưu việt. Triệu Hổ cam kết cung cấp các giải pháp chống nóng tối ưu, giúp mang lại không gian sống thoải mái. Những hình ảnh cụ thể từ các dự án thực tế sẽ là minh chứng sống động cho chất lượng và hiệu quả của vật liệu mà chúng tôi cung cấp.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Hưng Yên phổ biến nhất hiện nay là gì?
Tại Hưng Yên, nhu cầu về vật liệu cách âm sàn bê tông ngày càng tăng do sự phát triển mạnh mẽ của các dự án xây dựng. Trong số những loại vật liệu phổ biến, xốp XPS (xốp Polystyrene mở), xốp EPS (xốp Polystyrene đóng) và xốp PU (xốp Polyurethane) được ưa chuộng nhờ khả năng cách âm hiệu quả và tính tiện lợi trong việc thi công. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn cải thiện hiệu suất năng lượng cho công trình, đáp ứng yêu cầu ngày càng khắt khe của người sử dụng trong môi trường đô thị hiện đại.
Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?
Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông, cần dựa vào từng loại công trình cụ thể. Đối với công trình dân dụng như nhà ở, chú trọng giảm tiếng ồn va đập và không khí nhằm đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho người dân. Với công trình công nghiệp, vật liệu phải có khả năng chịu tải trọng lớn và cách ly rung động, đồng thời chống chịu môi trường khắc nghiệt. Trong khi đó, công trình thương mại yêu cầu cách âm giữa các khu vực chức năng, đảm bảo môi trường yên tĩnh cho khách hàng và nhân viên.
Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm sàn ?
Việc cách âm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã hoàn thiện cách âm tường. Căn phòng giống như một cái hộp, và chỉ cách âm hai bức tường đối diện là chưa đủ. Âm thanh có thể vẫn xâm nhập qua các bề mặt còn lại như sàn và trần. Để đạt hiệu quả cách âm tối ưu và tạo ra không gian yên tĩnh thực sự, việc cách âm sàn cần được thực hiện đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua một trong các bề mặt này sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả của giải pháp cách âm tổng thể.
Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?
Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có sự khác biệt quan trọng trong mục tiêu và phương pháp. Cách âm tường chủ yếu nhằm ngăn chặn tiếng ồn không khí, như tiếng nói hay âm thanh từ bên ngoài, bằng vật liệu có mật độ cao để cản trở sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn tập trung vào việc giảm tiếng ồn va đập, như tiếng bước chân hay đồ vật rơi, đồng thời xử lý tiếng ồn không khí truyền theo phương thẳng đứng giữa các tầng. Do đó, vật liệu cách âm cho sàn cần có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt hơn.
Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Hưng Yên không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Hưng Yên. Chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ hơn về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc trang web chính thức. Điều này giúp đảm bảo tư vấn chính xác, phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng khách hàng.
Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin cần thiết về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Hưng Yên chính hãng. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng tìm ra giải pháp tối ưu cho dự án của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp không chỉ giúp cải thiện khả năng cách âm mà còn nâng cao chất lượng công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp, giúp bạn đạt được những kết quả tốt nhất cho công trình.