Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Phước | Kỹ Thuật | CK 5% – 10%
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho những ai mong muốn tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mà còn giữ cho ngôi nhà mát mẻ trong những ngày hè oi ả. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, xốp có khả năng cách nhiệt tốt, góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Dễ dàng thi công và thân thiện với môi trường, xốp cách âm cách nhiệt đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại. Khám phá và áp dụng sản phẩm này sẽ giúp bạn biến không gian của mình thành một tổ ấm lý tưởng, hoàn hảo cho cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Phước
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là vật liệu xây dựng thiết yếu trong việc bảo vệ các công trình trước tác động của thời tiết, đặc biệt là ở miền Trung Việt Nam với cái nắng gay gắt. Loại xốp này có cấu trúc đặc biệt, thường là dạng ô kín hoặc các hạt xốp được liên kết chặt chẽ, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt cũng như hấp thụ âm thanh. Nhờ đó, nó không chỉ ngăn cản sự xâm nhập của hơi ẩm mà còn tạo ra một lớp bảo vệ hiệu quả chống lại sự thay đổi nhiệt độ từ bên ngoài. Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không chỉ góp phần duy trì sự thoải mái trong không gian sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa không khí. Đầu tư vào vật liệu này chính là một bước đi thông minh cho mọi công trình.
Lợi ích Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Chống nóng tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho những khu vực khí hậu khắc nghiệt như Bình Phước. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này hoạt động như một lớp bảo vệ để ngăn chặn lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong luôn được duy trì ở mức dễ chịu, mát mẻ, ngay cả trong những ngày hè nóng bức. Sự thoải mái mà xốp mang lại không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ cho vật liệu xây dựng.
Tiết kiệm năng lượng hiệu quả, giảm chi phí sinh hoạt
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho việc tiết kiệm năng lượng. Khả năng cách nhiệt vượt trội của xốp giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, giảm tải cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này không chỉ góp phần giảm tiêu thụ điện năng hàng tháng, mà còn cắt giảm hóa đơn tiền điện cho hộ gia đình và doanh nghiệp. Đầu tư vào xốp cách âm cách nhiệt là lựa chọn thông minh, mang lại lợi ích kinh tế bền vững và góp phần bảo vệ môi trường.
Cách âm vượt trội và chống ẩm hiệu quả
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn mang lại nhiều ưu điểm khác. Nhờ cấu trúc đặc biệt, xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một không gian sống yên tĩnh, riêng tư. Bên cạnh đó, nhiều loại xốp còn chống thấm nước và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình khỏi hư hại do ẩm ướt. Việc sử dụng xốp này góp phần duy trì môi trường trong lành và bảo vệ sức khỏe người dùng.
Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công
Xốp cách âm cách nhiệt mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, trong đó trọng lượng nhẹ là một yếu tố quan trọng. Đặc tính này không chỉ giảm tải trọng lên kết cấu công trình, phù hợp cho các tòa nhà cao tầng và công trình cải tạo, mà còn dễ dàng hơn trong vận chuyển và thi công. Các tấm xốp có thể được cắt gọt, di chuyển và lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công. Sự linh hoạt trong thi công cho phép ứng dụng xốp trên nhiều vị trí và bề mặt khác nhau như mái nhà, tường, sàn và vách ngăn.
Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
Xốp cách âm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng lý tưởng nhờ vào độ bền cao và khả năng chống chịu tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này hoàn toàn miễn dịch với mối mọt, côn trùng và sự ăn mòn của hóa chất thông thường, đảm bảo tuổi thọ lâu dài. Nhiều loại xốp còn có khả năng chống thấm nước, duy trì hiệu quả cách nhiệt, cách âm ngay cả trong môi trường độ ẩm cao. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của công trình mà còn giảm thiểu nhu cầu bảo trì, mang lại giá trị đầu tư bền vững cho chủ sở hữu.
Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khoẻ
Trong bối cảnh gia tăng ý thức về môi trường, xốp cách âm cách nhiệt chống nóng nổi bật với nhiều ưu điểm. Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu an toàn, không chứa chất độc hại như CFC hay HCFC, đồng thời không phát thải bụi hay sợi gây kích ứng cho sức khỏe. Việc áp dụng xốp cách nhiệt không chỉ giúp cải thiện chất lượng không gian sống mà còn giảm lượng khí thải carbon dioxide gián tiếp nhờ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Điều này hướng tới mục tiêu xây dựng một tương lai bền vững hơn.
Bộ sưu tập Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng bán chạy nhất Bình Phước
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS, được biết đến là Extruded Polystyrene, là một loại vật liệu cách nhiệt cao cấp. Sản phẩm được tạo ra từ quy trình nung chảy PolyStyrene ở nhiệt độ cao (240°C đến 260°C) và sử dụng công nghệ ép đùn hiện đại, dẫn đến cấu trúc ô kín với bọt khí đồng nhất. Nhờ đó, xốp XPS nhẹ nhưng bền, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm. Nó hiệu quả trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt và giảm tiếng ồn, đồng thời kháng ẩm tốt, bảo vệ công trình khỏi hơi ẩm và nấm mốc.
Thông số kỹ thuật xốp XPS
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Bình Phước (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Triệu Hổ Bình Phước
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Bình Phước
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS, hay Expanded Polystyrene, là một vật liệu cách nhiệt phổ biến với cấu trúc gồm hàng triệu hạt polystyrene nhỏ đã giãn nở, tạo thành mạng lưới tổ ong với 98% thể tích là không khí. Nhờ đặc tính này, EPS có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Sản phẩm không chỉ được ưa chuộng vì hiệu suất mà còn vì đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chống thấm. Xốp EPS mang lại an toàn và sự yên tâm cho người sử dụng và các nhà thầu.
Thông số kỹ thuật xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá xốp EPS Bình Phước (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng EPS Triệu Hổ Bình Phước
Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt
Xốp PE OPP là một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt, được sản xuất từ mút xốp PE Foam và màng OPP chống oxy hóa. Cấu trúc ô kín siêu nhỏ của lõi PE giúp tăng cường khả năng cách âm, trong khi màng OPP phản xạ nhiệt, giảm thiểu hấp thụ nhiệt. Sản phẩm được thiết kế với lớp keo chuyên dụng cho sự liên kết chắc chắn, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng. Triệu Hổ cam kết cung cấp xốp PE OPP đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu an toàn và kiểm định tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x4 | 0.40 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
1000x150000x2 | 0.30 | |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp PE OPP Bình Phước (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PE OPP Triệu Hổ Bình Phước
Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt
Xốp PU (Polyurethane foam) là vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan vượt trội, được ưa chuộng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với cấu trúc bọt khí đặc biệt, xốp PU giúp giảm truyền nhiệt hiệu quả. Sản phẩm có hai dạng tế bào: tế bào kín với khả năng chống thấm và giữ nhiệt tốt, và tế bào hở giúp không gian thông thoáng và cách âm hiệu quả. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR được gia cố thêm hai lớp xi măng tổng hợp, tăng cường độ bền, khả năng chịu lực và chống cháy lan, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.
Thông số kỹ thuật xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 55 – 60 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá xốp PU Bình Phước (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Tìm hiểu Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng PU Triệu Hổ Bình Phước
Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
TIÊU CHÍ | XPS | EPS | PU | PE OPP |
Vật liệu chính | Polystyrene ép đùn | Polystyrene giãn nở | Polyurethane (PU) | Polyethylene (PE) + màng OPP |
Công nghệ sản xuất | Ép đùn, tạo bọt liên tục | Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước | Phản ứng hóa học tạo bọt PU | Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP |
Cấu trúc | Tế bào kín, đồng nhất | Hạt EPS liên kết dạng tổ ong | Tế bào kín hoặc hở | Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ |
Ưu điểm | – Cách nhiệt tốt hơn EPS
– Chống thấm cao – Chịu lực tốt |
– Trọng lượng nhẹ
– Giá rẻ hơn XPS – Cách nhiệt tốt |
– Cách nhiệt, cách âm cao
– Chống cháy lan – Độ bền cao |
– Cách nhiệt, cách âm tốt
– Phản xạ nhiệt hiệu quả – Không độc hại |
Ứng dụng | – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái
– Bảo ôn kho lạnh – Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
– Cách nhiệt mái, vách, sàn
– Đóng gói bảo vệ hàng hóa – Lót sàn gỗ |
– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền, tường
– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn – Cách âm phòng thu, rạp hát |
– Dán lên mái tôn, tường
– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi |
Khả năng chống cháy | Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia | Kém hơn XPS, dễ cháy hơn | Chống cháy lan tốt | Không chống cháy |
Độ bền | Cao, không bị nứt gãy | Dễ vỡ, kém bền hơn XPS | Cao, tuổi thọ lâu dài | Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU |
Khả năng chống nước | Rất tốt, hầu như không thấm nước | Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn | Chống thấm tốt | Có thể chống nước ở mức độ nhất định |
Giá thành | Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn | Rẻ nhất trong 4 loại | Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu | Trung bình, thấp hơn PU |
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Xác định loại công trình và môi trường sử dụng
Khi lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng cho nhà ở, ưu tiên chọn cho mái tôn, trần nhà hoặc tường ngoài trời. Loại xốp này giúp bảo đảm nhiệt độ ổn định, giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa. Đối với công trình công nghiệp, nên sử dụng xốp có khả năng cách nhiệt và chống ẩm mốc cao, độ bền tốt, phù hợp với yêu cầu khắt khe. Đối với mái tôn hoặc tường ngoài trời, chọn loại xốp có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt để giữ cho không gian bên trong mát mẻ và thoải mái.
Hiểu rõ đặc điểm của từng Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Xốp cách âm, cách nhiệt là vật liệu quan trọng trong xây dựng, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và tạo không gian sống thoải mái. Xốp PE OPP nhẹ, dễ lắp đặt và có giá thành hợp lý, phù hợp với công trình yêu cầu cách nhiệt vừa phải. Xốp XPS bền bỉ, kháng ẩm tốt, mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt vượt trội. Xốp EPS là lựa chọn kinh tế cho các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả. Cuối cùng, xốp PU, với khả năng cách nhiệt xuất sắc, là giải pháp lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt.
Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)
Khi lựa chọn xốp cho các công trình, hệ số dẫn nhiệt (K-value) là một yếu tố quan trọng cần cân nhắc. Xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp sẽ cải thiện khả năng cách nhiệt. Các loại xốp PE và OPP thường có K-value dao động từ 0.031 W/m·K đến 0.036 W/m·K, do đó là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng. Đối với những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt hoặc tại khu vực có nhiệt độ cao, xốp PU với hệ số dẫn nhiệt thấp hơn sẽ là sự lựa chọn tối ưu, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tốt nhất.
Độ dày của Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Độ dày của xốp cách âm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong hiệu quả cách nhiệt của công trình. Tấm xốp dày thường mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong không gian sống. Tuy nhiên, cần cân nhắc lựa chọn độ dày sao cho phù hợp, tránh làm giảm diện tích sử dụng. Hơn nữa, độ dày xốp còn phải tương thích với điều kiện khí hậu địa phương và các tiêu chí yêu cầu của công trình để đảm bảo hiệu suất sử dụng tối ưu và tiết kiệm năng lượng.
Khả năng chống ẩm và chống thấm
Khi xây dựng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, việc lựa chọn xốp cách âm, cách nhiệt có khả năng chống ẩm và chống thấm là rất quan trọng. Xốp PE-OPP là một sự lựa chọn ưu việt, bởi nó có khả năng chống ẩm tốt và không bị ảnh hưởng bởi nước. Điều này đảm bảo độ bền cho công trình, ngăn ngừa hiện tượng ẩm mốc, hư hỏng từ nước, đồng thời duy trì hiệu quả cách âm, cách nhiệt tối ưu. Việc sử dụng xốp chất lượng sẽ góp phần bảo vệ và nâng cao tuổi thọ công trình.
Chi phí và ngân sách
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng hiện có nhiều mức giá khác nhau, điều này tạo cơ hội cho người tiêu dùng lựa chọn phù hợp với ngân sách của mình. Khi quyết định mua, cần cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài mà sản phẩm mang lại. Xốp cao cấp dù có giá thành cao hơn nhưng sở hữu khả năng cách nhiệt ưu việt và tuổi thọ dài hơn, giúp tiết kiệm chi phí vận hành, đặc biệt là chi phí điện năng cho việc sử dụng điều hòa. Đây là yếu tố quan trọng cần tính toán trong ngân sách.
Sự khác nhau giữa Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng và Bông cách nhiệt
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội so với bông cách nhiệt truyền thống. Do có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, xốp cách âm hiệu quả ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong không gian sống, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Sản phẩm không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Với tính năng chống nóng ưu việt, xốp cách âm chính là giải pháp tối ưu cho công trình cần bảo vệ chống lại tác động của nhiệt độ cao.
Loại vật liệu | Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
Xốp PU | 0.019 – 0.025 |
Xốp XPS | 0.027 – 0.035 |
Xốp EPS | 0.04 |
Xốp PE OPP | 0.032 |
Bông thủy tinh | 0.035 – 0.044 |
Bông khoáng | 0.035 – 0.045 |
Bông gốm | 0.046 – 0.195 |
Chống thấm nước tốt hơn
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng (XPS, PU) là giải pháp tối ưu cho xây dựng và bảo trì công trình. Với cấu trúc tế bào kín, sản phẩm này có khả năng chống thấm nước gần như tuyệt đối, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các môi trường ẩm ướt như mái nhà, kho lạnh và tường ngoài trời. So với bông cách nhiệt, XPS, PU không hấp thụ độ ẩm, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt ổn định và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, từ đó nâng cao vệ sinh và độ bền cho công trình.
Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, với độ bền cơ học cao và khả năng chống nóng vượt trội. Sản phẩm này không chỉ giữ được hình dạng ban đầu mà còn duy trì hiệu quả cách nhiệt qua nhiều năm sử dụng mà không bị xẹp hay lún. Trong khi bông cách nhiệt dễ bị giảm hiệu suất theo thời gian, Xốp Cách Âm giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa cho các công trình như nhà ở, văn phòng và nhà xưởng, mang lại lợi ích kinh tế dài hạn cho người sử dụng.
Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Với thiết kế dạng tấm, vật liệu này dễ dàng cắt ghép và lắp đặt nhanh chóng mà không gây bụi hay kích ứng da. Ngược lại, bông cách nhiệt dạng cuộn hoặc tấm cần phải sử dụng đồ bảo hộ vì khả năng gây kích ứng cho da, mắt và hệ hô hấp. Xốp Cách Âm Chống Nóng không chỉ an toàn cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm chi phí nhân công, rút ngắn thời gian thi công đáng kể.
Độ an toàn cao, không gây kích ứng
Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, với độ an toàn cao, không gây kích ứng cho người sử dụng. Các loại xốp như XPS và PU không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, giúp giảm thiểu nguy cơ gây hại cho sức khỏe. Khác với bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây kích ứng da, mắt và hô hấp, xốp cách âm này không phát sinh bụi độc hại, phù hợp cho nhiều không gian như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Phước
Tại Bình Phước, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng đang trở thành giải pháp ưu việt cho việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng. Những tấm xốp này được ứng dụng phổ biến không chỉ trên mái nhà mà còn trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Hình ảnh công nhân lắp đặt tấm xốp lên mái tôn hay nhà xưởng đã trở nên quen thuộc, cho thấy sự quan tâm ngày càng cao đến việc cải thiện điều kiện sống và làm việc. Mỗi tấm xốp được đặt cẩn thận, tạo nên lớp chắn nhiệt hiệu quả, giúp làm giảm nhiệt độ bên trong các công trình một cách đáng kể.
Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng
Cách chọn Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Tại Bình Phước, Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là giải pháp hiệu quả cho việc chống nóng trong xây dựng. Để chọn lựa phù hợp, cần xem xét điều kiện môi trường, loại công trình và khả năng tài chính. Nếu công trình ở vùng khí hậu khắc nghiệt, cần chọn loại xốp có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà. Các yêu cầu về cách nhiệt của nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh cũng khác nhau. Cân nhắc giữa chi phí đầu tư và lợi ích lâu dài, nhất là tiết kiệm năng lượng, rất quan trọng.
Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?
Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp, khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K, giúp tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt. Ngoài ra, xốp XPS có khả năng chịu nước tốt và độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng như kho lạnh hay mái tôn. Ngược lại, xốp EPS có hệ số dẫn nhiệt từ 0.035 – 0.040 W/m·K, mặc dù có chi phí thấp hơn, nhưng khả năng cách nhiệt kém hơn XPS, nên thường được sử dụng cho các công trình dân dụng có ngân sách hạn chế.
Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?
Xốp PU là vật liệu cách nhiệt được ưa chuộng nhờ hệ số dẫn nhiệt rất thấp, chỉ từ 0.020 đến 0.030 W/m·K. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp PU không chỉ bền chắc mà còn hoạt động hiệu quả trong những môi trường khắc nghiệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm. Mặc dù giá thành ban đầu có cao hơn so với các loại xốp khác, nhưng việc tiết kiệm năng lượng lâu dài mà xốp PU mang lại khiến nó trở thành một khoản đầu tư xứng đáng cho những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt.
Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?
Xốp EPS là vật liệu phổ biến trong xây dựng do chi phí thấp, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình. Điều này có thể không đáp ứng được yêu cầu của nhiều công trình, đặc biệt là ở những khu vực có khí hậu nóng hoặc các phần mái tôn. Trong những trường hợp này, xốp XPS hoặc PU có thể trở thành lựa chọn tối ưu hơn, mặc dù giá thành cao hơn. Việc lựa chọn giữa EPS, XPS và PU cần dựa vào các yếu tố như điều kiện khí hậu, mục đích sử dụng và ngân sách của dự án.
Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?
Xốp PU (Polyurethane) được đánh giá là loại xốp có khả năng cách âm tốt nhất nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với khả năng giảm thiểu tiếng ồn tối ưu, xốp PU trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu không gian yên tĩnh như bệnh viện, phòng thí nghiệm, và phòng thu âm. Sản phẩm này không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh mà còn đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng, góp phần tạo nên môi trường làm việc và điều trị an toàn, hiệu quả.
Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm?
Khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm, xốp PU và XPS là những lựa chọn tối ưu. Xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, thích hợp cho các công trình yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Trong khi đó, xốp XPS với khả năng chống ẩm vượt trội là sự lựa chọn lý tưởng cho các khu vực có độ ẩm cao. Mặc dù xốp EPS cũng có thể được sử dụng, nhưng cần đạt tỷ trọng cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tương đương.
Có cần bảo trì Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng không?
Mặc dù Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có độ bền cao, nhưng việc bảo trì định kỳ vẫn cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động của môi trường và va đập. Cần thường xuyên kiểm tra và thay thế khi phát hiện dấu hiệu hư hỏng. Ngoài ra, nếu xốp tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài, có thể mất tính đàn hồi và khả năng cách nhiệt. Kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để đảm bảo không có khoảng trống gây giảm hiệu quả cách nhiệt.
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng có phức tạp không?
Lắp đặt Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng là một quy trình không quá phức tạp, nhưng cần sự chính xác và tỉ mỉ để đạt hiệu quả tối ưu. Quy trình bao gồm các bước cắt xốp theo kích thước cần thiết, sau đó dán chắc chắn vào bề mặt cần cách nhiệt. Đặc biệt, việc đảm bảo các tấm xốp ghép kín, không có khe hở là rất quan trọng. Khi thực hiện đúng kỹ thuật, việc lắp đặt không chỉ giúp nâng cao khả năng cách nhiệt mà còn kéo dài tuổi thọ của vật liệu, mang lại sự thoải mái trong không gian sống.
Triệu hổ có vận chuyển Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Phước không?
Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng chất lượng cao trực tiếp đến tay khách hàng tại Bình Phước. Với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và tiện lợi, khách hàng có thể yên tâm rằng những sản phẩm này sẽ được giao hàng an toàn và đúng thời gian. Chúng tôi hiểu rằng hiệu quả cách nhiệt là rất quan trọng cho công trình của bạn, do đó luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và giao hàng tận nơi. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được dịch vụ tốt nhất!
Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Xốp Cách Âm Cách Nhiệt Chống Nóng Bình Phước mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu cách âm mà còn hiệu quả trong việc cách nhiệt, giúp cải thiện môi trường sống và làm việc của bạn. Hy vọng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng lựa chọn vật liệu công trình một cách chính xác. Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường đến thành công.