Xốp Bạc Cách Nhiệt Hà Giang |Tư Vấn Ngay| CK 5% – 10%
Xốp bạc cách nhiệt là một sản phẩm nổi bật với khả năng phản xạ tới 97% nhiệt bức xạ, vượt trội hơn hẳn các loại xốp trắng hay xốp màu truyền thống. Tại Hà Giang, xốp bạc cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho người sử dụng. Với cấu trúc bề mặt bạc, sản phẩm này không chỉ ngăn cản nhiệt độ bên ngoài mà còn tạo điều kiện cho không gian sống và làm việc luôn thoáng mát, dễ chịu. Hiệu quả tối ưu của xốp bạc cách nhiệt không chỉ giúp giảm chi phí điện năng mà còn bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải do hệ thống làm mát tiêu tốn. Để tìm hiểu thêm về các ứng dụng và lợi ích chi tiết của xốp bạc cách nhiệt, hãy cùng khám phá những thông tin tiếp theo.
Tìm hiểu Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Hà Giang
Xốp bạc cách nhiệt Hà Giang là một loại vật liệu nổi bật trong lĩnh vực xây dựng và bảo ôn, mang lại hiệu quả cao trong việc kiểm soát nhiệt độ. Nó được hình thành từ sự kết hợp giữa xốp có khả năng cách nhiệt vượt trội và lớp bạc phản xạ nhiệt. Đặc điểm ưu việt của loại xốp này là khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong các công trình, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian bên trong. Khi ánh nắng mặt trời hoặc nhiệt độ môi trường chiếu vào bề mặt xốp bạc, lớp bạc phản xả một phần nhiệt lượng, góp phần kiềm chế sự gia tăng nhiệt độ. Sử dụng xốp bạc cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng của công trình mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái, an toàn cho người sử dụng.
Ưu điểm của Xốp Bạc Cách Nhiệt
Phản xạ nhiệt hiệu quả
Xốp bạc cách nhiệt phản xạ nhiệt mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Với khả năng phản xạ tới 97% nhiệt bức xạ từ mặt trời, sản phẩm giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong công trình. Điều này không chỉ giữ cho không gian luôn mát mẻ vào mùa hè mà còn ấm áp vào mùa đông, góp phần giảm thiểu đáng kể nhu cầu sử dụng điều hòa hay hệ thống sưởi. Nhờ vậy, xốp bạc không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng của các hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm.
Hiệu quả cách nhiệt cao
Xốp bạc cách nhiệt hiệu quả có nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó phản xạ nhiệt tốt là một điểm mạnh. Với khả năng cản trở dòng nhiệt truyền qua, xốp bạc giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình, từ đó không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí và hệ thống sưởi. Việc áp dụng xốp bạc trong xây dựng không những giúp tiết kiệm chi phí vận hành mà còn thân thiện với môi trường, thể hiện xu hướng sử dụng vật liệu hiệu quả và bền vững.
Tiết kiệm chi phí
Xốp bạc cách nhiệt sở hữu khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt tối ưu, giúp giảm tải cho các thiết bị làm mát và sưởi ấm. Nhờ vậy, điện năng tiêu thụ hàng tháng được tiết kiệm, góp phần giảm đáng kể hóa đơn tiền điện cho cả hộ gia đình lẫn doanh nghiệp. Việc ứng dụng xốp bạc không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn giúp tiết kiệm chi phí hiệu quả. Về lâu dài, đây là một khoản đầu tư thông minh, tiềm năng kinh tế rõ rệt, khẳng định giá trị bền vững trong việc tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng.
Chống ẩm mốc
Xốp bạc cách nhiệt chống ẩm mốc mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho công trình xây dựng. Màng bạc không chỉ có khả năng phản xạ nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mà còn tạo thành một lớp chắn ngăn ẩm hiệu quả. Việc này là rất cần thiết trong việc bảo vệ kết cấu công trình khỏi sự xâm nhập của hơi nước, từ đó ngăn ngừa tình trạng ẩm mốc, mục nát và sự xuống cấp do độ ẩm cao. Sử dụng xốp bạc giúp kéo dài tuổi thọ công trình, đồng thời nâng cao chất lượng môi trường sống cho người sử dụng.
Sự khác biệt giữa xốp bạc và các loại xốp cách nhiệt khác là gì?
Tiêu Chí | Xốp Bạc Cách Nhiệt | Xốp Cách Nhiệt Không Bạc |
Đặc điểm nổi bật | Có lớp màng bạc phản xạ bề mặt. | Không có lớp màng bạc phản xạ. |
Cơ chế cách nhiệt chính | Phản xạ nhiệt bức xạ (lên đến 97%) và cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt. | Chủ yếu cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt thông qua không khí tĩnh trong cấu trúc vật liệu. |
Hiệu quả chống nóng trực tiếp | Rất cao. Đặc biệt hiệu quả với nhiệt từ ánh nắng mặt trời, mái tôn. | Trung bình. Khả năng cản nhiệt nhưng không phản xạ. |
Khả năng chống ẩm mốc | Rất tốt. Lớp màng bạc giúp ngăn ẩm hiệu quả, bảo vệ lõi xốp khỏi nấm mốc và vi khuẩn. | Tùy loại xốp, vẫn có thể bị ẩm mốc trong một số trường hợp không được bảo vệ. |
Độ bền & Tuổi thọ | Lớp bạc bảo vệ lõi xốp khỏi tác động môi trường (tia UV, oxy hóa), tăng tuổi thọ sản phẩm. | Tuổi thọ có thể bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường và độ ẩm. |
Tổng hợp 3 xốp bạc cách nhiệt vượt trội tại Hà Giang
Xốp bạc cách nhiệt PE OPP
Xốp Bạc Cách Nhiệt PE OPP là giải pháp tối ưu cho nhu cầu cách nhiệt trong nhiều lĩnh vực. Với độ dày đa dạng từ 1mm đến 50mm, sản phẩm đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu khác nhau. Chiều dài cuộn với các lựa chọn 25m, 50m và 100m, cùng với khổ rộng 1000mm giúp quy trình thi công thuận tiện, tiết kiệm thời gian và chi phí. Cấu tạo của xốp bao gồm một lớp PE và hai lớp OPP, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Người dùng có thể lựa chọn giữa các loại mút xốp như mặt bạc, hai mặt bạc hoặc mặt bạc kết hợp mặt keo, đáp ứng nhu cầu cụ thể cho việc cách nhiệt tường, mái nhà hoặc bảo quản hàng hóa trong kho. Sản phẩm không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt mà còn đảm bảo tính linh hoạt trong ứng dụng.
Thông số kỹ thuật
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x4 | 0.40 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt PE OPP Hà Giang (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Tìm hiểu thêm xốp bạc cách nhiệt PE OPP Triệu Hổ với phân loại đa dạng
Xốp Bạc Cách Nhiệt túi khí chống nóng
Cuộn xốp bạc cách nhiệt túi khí chống nóng là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt hiệu quả trong xây dựng và gia đình. Sản phẩm này có nhiều loại, bao gồm tấm cách nhiệt 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm, và phiên bản xi mạ nhôm, với khả năng phản xạ nhiệt lên đến 95-97%. Nhờ vào cấu trúc 2 lớp túi khí, xốp bạc không chỉ tăng cường khả năng chống nóng mà còn mang lại độ bền cao, góp phần tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa không gian sống. Việc áp dụng xốp bạc cách nhiệt trong các công trình xây dựng giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định, đồng thời giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa. Sản phẩm này đang ngày càng được ưa chuộng trong việc xây dựng và cải thiện môi trường sống.
Thông số kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt túi khí Hà Giang (09/2025)
- Bảng giá Cách nhiệt Cát Tường Hà Giang (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá Cách nhiệt Việt Nhật Hà Giang (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu chi tiết hơn về xốp cách nhiệt túi khí của Triệu Hổ phản xạ siêu đỉnh
Xốp Bạc Cách Nhiệt Cao su lưu hoá
Xốp bạc cách nhiệt cao su lưu hóa là một sản phẩm độc đáo được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, trải qua quy trình lưu hóa để hình thành cấu trúc ba chiều. Với cấu trúc ô kín và hàng ngàn lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, xốp bạc có đặc tính vượt trội về độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất hiệu quả. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp nó trở thành giải pháp lý tưởng cho việc bọc các đường ống trong ngành xây dựng và công nghiệp. Xốp bạc thường có màu đen và được sản xuất thành nhiều loại như một mặt bạc, một mặt bạc có keo, và hai mặt bạc, nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt. Sản phẩm này không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn đảm bảo an toàn trong sử dụng.
Thông số kỹ thuật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10-50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá xốp bạc cách nhiệt Cao su lưu hoá Hà Giang (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Giải pháp cách nhiệt tối ưu đến từ sản phẩm Cao su lưu hoá Triệu Hổ
Ứng dụng linh hoạt của xốp bạc cách nhiệt tại Hà Giang
Ứng dụng dân dụng
Nhà ở
Xốp bạc cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong việc tối ưu hóa chất lượng sống tại nhà ở. Được sử dụng phổ biến, xốp bạc thường được dán hoặc lót dưới các tấm lợp như mái tôn, mái ngói hay mái fibro xi măng, nhằm ngăn chặn nhiệt độ cao từ môi trường bên ngoài. Với các bức tường hướng Tây, xốp bạc được ốp vào mặt trong, giúp bảo vệ không gian sống khỏi sức nóng. Bên cạnh đó, khi lắp đặt sàn gỗ công nghiệp hay sàn nhựa, nó cũng có tác dụng chống ẩm, chống ồn và tạo cảm giác êm ái cho sàn nhà.
Dịch vụ nghỉ dưỡng
Trong ngành dịch vụ nghỉ dưỡng, xốp bạc cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Việc lắp đặt xốp bạc không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ phòng hiệu quả, mà còn giảm thiểu chi phí điện năng cho máy lạnh, mang lại không gian mát mẻ dễ chịu. Bên cạnh đó, xốp bạc còn được sử dụng làm vật liệu cách âm cho các vách ngăn, giúp đảm bảo sự riêng tư và yên tĩnh cho khách. Ngoài ra, xốp bạc còn hỗ trợ bảo ôn cho hệ thống kho lạnh, giúp duy trì nhiệt độ ổn định để bảo quản thực phẩm an toàn.

Dịch vụ Công (bệnh viện, trường học, khu vực hành chính,…)
Trong các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và thư viện, ứng dụng xốp bạc cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện môi trường học tập và làm việc. Việc lắp đặt xốp bạc giúp làm mát không gian, đặc biệt là ở các phòng học tầng cao, nâng cao điều kiện học tập cho học sinh. Đồng thời, xốp bạc chống nóng cho các khu vực này, giảm nhiệt độ tổng thể của công trình. Trong các hệ thống nước nóng hoặc lạnh tại bệnh viện, xốp bạc giúp bọc đường ống, duy trì nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Khu Trung tâm Thương mại và Siêu thị
Tại các trung tâm thương mại và siêu thị, ứng dụng xốp bạc cách nhiệt ngày càng trở nên thiết yếu. Chúng được lắp đặt ở mái và tường nhằm chống nóng cho toàn bộ tòa nhà, từ đó giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí và tiết kiệm chi phí vận hành. Đặc biệt, ở khu vực lưu trữ hàng hóa, xốp bạc giúp bảo quản thực phẩm tốt hơn nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, xốp bạc còn bảo vệ các quầy đông lạnh, giữ nhiệt độ ổn định, đảm bảo chất lượng hàng hóa luôn được duy trì.
Ứng dụng công nghiệp
Bảo ôn kho lạnh và kho đông
Xốp bạc được ứng dụng rộng rãi trong việc bảo ôn kho lạnh và kho đông nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này thường được sử dụng để làm panel hoặc lót vách, trần, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, xốp bạc không chỉ giảm thất thoát nhiệt mà còn góp phần tiết kiệm chi phí năng lượng đáng kể cho các cơ sở lưu trữ thực phẩm và hàng hóa. Việc áp dụng xốp bạc trong kho lạnh không chỉ nâng cao hiệu quả kinh doanh mà còn bảo vệ chất lượng sản phẩm.

Cách nhiệt cho nhà xưởng
Xốp bạc cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho việc chống nóng mái và tường nhà xưởng. Việc sử dụng xốp bạc giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong, tạo môi trường làm việc thoải mái cho công nhân. Đồng thời, xốp bạc còn bảo vệ máy móc và hàng hóa khỏi tác động của nhiệt độ cao, hạn chế hư hỏng và tăng tuổi thọ cho thiết bị. Với khả năng phản xạ nhiệt tốt, xốp bạc không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn góp phần giảm chi phí điện trong quá trình vận hành, tối ưu hóa hiệu quả sản xuất.
Cách nhiệt đường ống
Xốp bạc là vật liệu lý tưởng để bọc các đường ống nóng và lạnh trong hệ thống công nghiệp. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, xốp bạc giúp ngăn chặn sự thất thoát nhiệt, từ đó duy trì hiệu suất hoạt động cao của hệ thống. Ngoài ra, việc sử dụng xốp bạc còn bảo vệ đường ống khỏi các tác động môi trường, giảm thiểu sự ăn mòn và hư hỏng do thời tiết. Sự ứng dụng hiệu quả của xốp bạc trong cách nhiệt đường ống không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao độ bền cho hệ thống.
Đóng gói và vận chuyển
Xốp bạc, với tính năng cách nhiệt và chống sốc, là vật liệu lý tưởng trong đóng gói và vận chuyển. Đặc biệt, nó giúp bảo vệ các sản phẩm dễ vỡ như thiết bị điện tử và thực phẩm đông lạnh khỏi ảnh hưởng của va đập và nhiệt độ. Bằng cách giữ cho nhiệt độ ổn định, xốp bạc đảm bảo chất lượng sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển. Nhờ vào khả năng chống trầy xước, nó cũng giúp tránh hư hỏng bề mặt, nâng cao giá trị sản phẩm. Sử dụng xốp bạc mang lại hiệu quả cao trong logistics hiện đại.
10 Điều cam kết khi mua Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh xốp bạc cách nhiệt tại Hà Giang
Xốp bạc cách nhiệt đã trở thành một giải pháp phổ biến tại Hà Giang, được nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp tin dùng để bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi những đợt nắng nóng gay gắt. Vật liệu này được sản xuất từ mút xốp có cấu tạo với hàng nghìn ô kín, giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong. Điểm nổi bật của xốp bạc cách nhiệt là lớp màng nhôm hoặc tráng bạc bên ngoài, có khả năng phản xạ bức xạ nhiệt từ mặt trời, nhờ đó giữ cho không gian bên trong luôn ở nhiệt độ thoải mái. Sự áp dụng rộng rãi của xốp bạc cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe của người dân, mang lại một môi trường sống và làm việc lý tưởng hơn trong môi trường khí hậu đặc trưng của vùng núi phía Bắc.


Một số câu hỏi về Xốp Bạc Cách Nhiệt
Xốp bạc cách nhiệt hoạt động như thế nào?
Xốp bạc cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính. Đầu tiên, lớp màng bạc phản xạ tới 97% bức xạ nhiệt từ mặt trời, ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong công trình. Thứ hai, lớp mút xốp có cấu trúc ô kín giúp cản trở sự truyền nhiệt trực tiếp qua vật liệu. Sự kết hợp của hai yếu tố này không chỉ giúp giảm nhiệt độ đáng kể mà còn duy trì không khí bên trong luôn mát mẻ và ổn định, tạo điều kiện sống và làm việc thoải mái hơn cho người sử dụng.
Nên chọn loại xốp bạc một mặt hay hai mặt?
Việc chọn lựa giữa xốp bạc một mặt và hai mặt phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách của từng dự án. Xốp bạc một mặt thường được sử dụng cho các ứng dụng cơ bản như lót dưới mái tôn cho nhà ở hoặc nhà xưởng thông thường, với chi phí thấp nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả chống nóng tốt. Trong khi đó, xốp bạc hai mặt mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu nhờ khả năng phản xạ nhiệt ở cả hai bề mặt, thích hợp cho các công trình yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, như kho lạnh hay dự án công nghiệp.
Trường hợp nào nên chọn xốp có keo dán?
Xốp bạc có keo dán là lựa chọn lý tưởng cho những trường hợp cần thi công nhanh chóng và tiện lợi. Loại xốp này thích hợp khi dán lên bề mặt phẳng như tường, trần thạch cao, hay cách nhiệt cho cửa sổ, cửa chính và đường ống. Lớp keo dán sẵn giúp quá trình lắp đặt trở nên dễ dàng hơn, không cần sử dụng keo chuyên dụng hay dụng cụ phức tạp, từ đó tiết kiệm chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thi công. Tuy nhiên, bề mặt thi công cần phải sạch sẽ và khô ráo để đảm bảo hiệu quả tối ưu.
Xốp bạc cách nhiệt có thể đặt ở những vị trí nào trong nhà ở?
Xốp bạc cách nhiệt là vật liệu hữu ích trong các công trình nhà ở, có thể lắp đặt tại nhiều vị trí để tối ưu hiệu quả chống nóng và cách âm. Vị trí lắp đặt phổ biến nhất là dưới mái tôn hoặc mái ngói, giúp ngăn chặn nhiệt bức xạ từ mặt trời. Ngoài ra, xốp bạc cũng có thể ốp vào tường, đặc biệt là tường hướng Tây, để giảm nhiệt độ bên trong. Đối với trần nhà, xốp bạc thường được lót phía trên trần thạch cao để tăng cường khả năng cách nhiệt. Cuối cùng, chúng cũng được sử dụng dưới sàn gỗ hoặc sàn nhựa để chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn.
Triệu Hổ có vận chuyển xốp bạc cách nhiệt trên toàn quốc không?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển xốp bạc cách nhiệt trên toàn quốc, đảm bảo sản phẩm luôn đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và chất lượng. Công ty cam kết vận chuyển an toàn và đúng tiến độ, phục vụ nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng và các khách hàng cá nhân. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách giao hàng, thời gian và chi phí vận chuyển, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ. Với mạng lưới rộng khắp, Triệu Hổ luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu vận chuyển của bạn.
Trên đây là những thông tin về sản phẩm xốp bạc cách nhiệt Hà Giang chính hãng mà Triệu Hổ mong muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Với tính năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, sản phẩm này là giải pháp lý tưởng cho các công trình. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng dễ dàng xác định vật liệu phù hợp nhất. Để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ để công trình của bạn đạt được thành công.