Mục lục
- 1 Bông Khoáng Rockwool Cách Âm Đắk Nông | Khám phá ngay | CK 5% – 10%
- 2 Thông tin cơ bản Bông Khoáng Rockwool Cách Âm tại Đắk Nông
- 3 Thông số kỹ thuật chung Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
- 4 Ưu điểm của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
- 5 Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
- 6 Báo giá Bông Khoáng Rockwool Cách Âm tại Đắk Nông (01/2025)
- 7 Chứng chỉ của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
- 8 So sánh vượt trội Bông Khoáng Rockwool Cách Âm với bông thuỷ tinh
- 9 Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- 10 Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Đắk Nông Triệu Hổ
- 11 Một số hình ảnh thực tế tại Đắk Nông của Triệu Hổ cung cấp vật liệu Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
- 12.1 Câu hỏi: Sản phẩm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm có chống cháy không?
- 12.2 Câu hỏi: Bông Khoáng Rockwool Cách Âm có chịu ẩm không?
- 12.3 Câu hỏi: Có cần sử dụng thêm lớp bảo vệ khi lắp đặt Bông Khoáng Rockwool Cách Âm không?
- 12.4 Câu hỏi: Giá thành của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm có cao hơn các vật liệu cách âm khác không?
- 12.5 Câu hỏi: Triệu Hổ có cung cấp dịch vụ vận chuyển đến Đắk Nông không?
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm Đắk Nông | Khám phá ngay | CK 5% – 10%
Trong ngành xây dựng hiện đại, Bông Khoáng Rockwool Cách Âm đã nổi lên như một vật liệu cách âm và cách nhiệt đáng tin cậy. Sản phẩm này không chỉ có khả năng cách âm xuất sắc mà còn chống cháy hiệu quả, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Bông Khoáng Rockwool Cách Âm giúp cải thiện môi trường sống bằng cách giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường hiệu quả năng lượng trong các công trình. Với những ưu điểm vượt trội, Bông Khoáng Rockwool Cách Âm chính là giải pháp lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại, mang lại sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng.
Thông tin cơ bản Bông Khoáng Rockwool Cách Âm tại Đắk Nông
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Nó được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C để tạo thành những sợi nhỏ thông qua quy trình chuyên biệt. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, bông khoáng này phù hợp cho các công trình như lò nấu nhôm, lò điện công nghiệp, cũng như các tòa nhà cao tầng. Sản phẩm có nhiều dạng như cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng trong quá trình thi công và vận chuyển, giá thành lại hợp lý.
Thông số kỹ thuật chung Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm là một sản phẩm cách âm hiệu quả, sở hữu nhiều thông số kỹ thuật quan trọng. Độ dày của Bông Khoáng thường dao động từ 50 mm đến 100 mm, với kích thước tiêu chuẩn 1200 mm x 600 mm. Trọng lượng của sản phẩm khoảng 30 kg/m3, đảm bảo tính ổn định trong quá trình thi công. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB và khả năng cách nhiệt tuyệt vời, sản phẩm này không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ bên ngoài. Các thông số kỹ thuật chi tiết giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và sử dụng tối ưu sản phẩm.
THÔNG SỐ | |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Ưu điểm của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Giữ nhiệt tốt Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Sản phẩm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm đóng vai trò như một lớp áo bảo vệ cho ngôi nhà, giúp duy trì không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu. Với khả năng cách nhiệt xuất sắc, sản phẩm này ngăn chặn cái nóng oi ả bên ngoài xâm nhập, tạo điều kiện sống thoải mái hơn cho cư dân. Bông Khoáng Rockwool không chỉ nâng cao tuổi thọ cho ngôi nhà mà còn giúp tiết kiệm đến 40% điện năng cho các thiết bị làm mát, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống và mang lại trải nghiệm thư giãn tối ưu cho mọi gia đình.
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm cách âm hoàn hảo
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm là giải pháp cách âm tối ưu, được thiết kế để mang đến không gian yên tĩnh cho cả khu công nghiệp và nhà ở. Với khả năng giảm ồn vượt trội, sản phẩm này giúp tạo ra môi trường sống thoải mái, đặc biệt cho các căn chung cư cao tầng. Bông khoáng không chỉ cách âm hiệu quả mà còn góp phần làm tăng tính thẩm mỹ và giá trị sử dụng cho các công trình. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mong muốn tìm kiếm sự bình yên giữa nhịp sống hối hả của thành phố.
Độ bền cao
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm là sản phẩm nổi bật trong ngành cách âm, được sản xuất qua quy trình hiện đại và khắt khe, đảm bảo chất lượng tối ưu. Với độ bền cao, sản phẩm này có khả năng duy trì hiệu quả cách âm ổn định lên tới 50 năm, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt và khí hậu khắc nghiệt. Việc thi công bông khoáng Rockwool không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn góp phần tăng cường khả năng bảo vệ công trình, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng hiện nay.
Chống thấm nước Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và chống thấm nước, với thiết kế thông minh giúp phòng chống ẩm mốc. Sản phẩm này không chỉ giảm thiểu tác hại của nước mưa xâm nhập, mà còn hỗ trợ bay hơi nhanh chóng trong vòng 24 giờ, bảo đảm môi trường khô ráo và an toàn. Đặc biệt, Bông Khoáng giữ nguyên tính năng cách nhiệt ngay cả khi đối mặt với độ ẩm cao. Với những ưu điểm vượt trội này, Bông Khoáng Rockwool là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại.
Có thể tái sử dụng
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm là một giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, đồng thời có khả năng tái sử dụng. Với độ bền cao, các sợi bông khoáng vẫn giữ nguyên tính năng ngay cả khi được tái chế thành vật liệu mới. Hơn nữa, sản phẩm này thân thiện với môi trường và được chứng nhận an toàn, không chứa chất Amiang độc hại. Bông Khoáng Rockwool không phát ra mùi khó chịu, không sinh ra khói bụi hay nấm mốc, là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống và làm việc an toàn, sạch sẽ.
Ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm là vật liệu lý tưởng với nhiều ưu điểm vượt trội, được các nhà thầu tín nhiệm cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Với khả năng cách âm, cách nhiệt xuất sắc, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi cho tường, trần, vách thạch cao, mái tôn trong các tòa nhà cao tầng, nhà ở, và trung tâm thương mại. Ngoài ra, bông khoáng còn giúp bảo ôn đường ống và tiêu âm hiệu quả trong các không gian giải trí như rạp chiếu phim, quán karaoke, góp phần nâng cao trải nghiệm người sử dụng. Hơn nữa, sản phẩm cũng hỗ trợ nông nghiệp sạch bằng việc cung cấp khoáng chất cho cây trồng.
Báo giá Bông Khoáng Rockwool Cách Âm tại Đắk Nông (01/2025)
Tại Triệu Hổ, chúng tôi cung cấp Bông Khoáng Rockwool Cách Âm với báo giá tiết kiệm nhất tại Đắk Nông. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Bông Khoáng Rockwool không chỉ phù hợp cho các công trình dân dụng mà còn cho các dự án công nghiệp quy mô lớn. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá cạnh tranh và dịch vụ tư vấn kỹ thuật tận tình, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
- Báo giá Vải Amiang
Chứng chỉ của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Âm thanh trong giao tiếp đóng vai trò quan trọng trong việc truyền đạt thông điệp và cảm xúc. Giọng nói không chỉ mang lại ý nghĩa ngôn từ mà còn phản ánh cảm xúc và thái độ của người nói. Sự thay đổi về âm sắc, nhịp điệu và âm lượng có thể tạo ra sự khác biệt trong cách nhận thức thông tin từ người nghe. Khi giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp, việc sử dụng giọng nói có sức thuyết phục và rõ ràng là rất cần thiết để xây dựng lòng tin và sự hiểu biết. Do đó, việc rèn luyện kỹ năng giọng nói là một yếu tố không thể thiếu trong giao tiếp hiệu quả.
So sánh vượt trội Bông Khoáng Rockwool Cách Âm với bông thuỷ tinh
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm và bông thủy tinh đều là những vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến, nhưng mỗi loại có những ưu điểm riêng. Dưới đây là bảng so sánh các yếu tố chính giữa hai sản phẩm này
Tiêu chí | Bông khoáng | Bông thuỷ tinh |
Chất liệu | Quặng đá Bazan và đá Dolomite | Sợi thủy tinh tổng hợp chế xuất từ đất sét, đá và xỉ |
Khả năng cách âm | Xuất sắc, giảm âm tốt hơn | Tốt nhưng không bằng Rockwool |
Khả năng cách nhiệt | Rất tốt, khả năng giữ nhiệt cao | Tốt, nhưng có thể kém hơn Bông Khoáng |
Chống cháy | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | A (Grade A) |
Trọng lượng | Nặng hơn một chút | Nhẹ hơn |
Ứng dụng | Dùng cho nhiều loại công trình | Thường dùng cho công trình dân dụng |
Giá cả | Thường cao hơn một chút | Thường rẻ hơn |
Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Đắk Nông Triệu Hổ
Đừng bỏ lỡ cơ hội hấp dẫn từ Triệu Hổ! Khi bạn quyết định mua Bông Khoáng Rockwool Cách Âm với số lượng lớn, chúng tôi cung cấp những chính sách giảm giá vô cùng mạnh mẽ, giúp bạn tối ưu hóa chi phí cho các công trình tại Đắk Nông. Với sự hỗ trợ đó, bạn không chỉ tiết kiệm ngân sách mà còn có thể đầu tư vào những vật liệu cách âm, cách nhiệt chất lượng hàng đầu, đảm bảo hiệu suất tối ưu cho công trình của mình. Hãy tưởng tượng rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm đa dạng từ tấm, cuộn cho đến ống với mức giá vô cùng hợp lý. Dù bạn đang thực hiện một dự án quy mô lớn hay chỉ cần nâng cấp cho không gian sống, Triệu Hổ luôn sẵn lòng mang đến cho bạn những giải pháp tối ưu nhất. Đừng chần chừ! Hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất cùng các chương trình ưu đãi đặc biệt. Cùng Triệu Hổ biến dự án của bạn thành công rực rỡ mà không phải lo lắng về chi phí!
Một số hình ảnh thực tế tại Đắk Nông của Triệu Hổ cung cấp vật liệu Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Để minh chứng cho chất lượng và ứng dụng của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm do Triệu Hổ cung cấp, chúng tôi xin giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các công trình tại Đắk Nông. Những hình ảnh này phản ánh rõ sự bền bỉ và hiệu quả cách nhiệt của sản phẩm trong thực tế. Bông Khoáng Rockwool không chỉ mang lại độ cách âm vượt trội mà còn cho thấy tính linh hoạt trong ứng dụng vào nhiều không gian khác nhau. Qua đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm và hài lòng khi lựa chọn sản phẩm của Triệu Hổ.
Một số câu hỏi liên quan đến Bông Khoáng Rockwool Cách Âm
Câu hỏi: Sản phẩm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm có chống cháy không?
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm là một trong những vật liệu cách âm hiệu quả, đồng thời có tính năng chống cháy vượt trội. Với khả năng chịu được nhiệt độ cao và không bắt lửa, sản phẩm này đóng góp quan trọng vào việc bảo vệ an toàn cho các công trình xây dựng. Khi sử dụng Rockwool, người tiêu dùng không chỉ được trang bị khả năng cách âm tốt mà còn yên tâm hơn về sự an toàn trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần sự kết hợp giữa hiệu suất cách âm và an toàn cháy nổ.
Câu hỏi: Bông Khoáng Rockwool Cách Âm có chịu ẩm không?
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm có khả năng chống ẩm, nhưng hiệu suất của nó có thể bị ảnh hưởng nếu không được lắp đặt đúng quy cách. Độ ẩm có thể xâm nhập và làm giảm khả năng cách âm cũng như giữ nhiệt của vật liệu. Do đó, việc bảo vệ bông khoáng khỏi độ ẩm là điều rất quan trọng trong một số trường hợp, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc nơi có nguy cơ rò rỉ nước. Để đảm bảo hiệu quả tối ưu, cần chú ý đến các biện pháp lắp đặt và bảo trì phù hợp.
Câu hỏi: Có cần sử dụng thêm lớp bảo vệ khi lắp đặt Bông Khoáng Rockwool Cách Âm không?
Việc sử dụng thêm lớp bảo vệ khi lắp đặt Bông Khoáng Rockwool Cách Âm phụ thuộc vào vị trí lắp đặt. Trong những trường hợp như lắp đặt trên mái hoặc trong không gian có độ ẩm cao, việc bổ sung lớp bảo vệ là cần thiết để đảm bảo hiệu quả cách âm và chống ẩm. Lớp bảo vệ này không chỉ giúp tăng cường độ bền của Bông Khoáng mà còn giảm thiểu nguy cơ bị hư hỏng do nấm mốc và ẩm ướt. Do đó, việc đánh giá môi trường lắp đặt là rất quan trọng để quyết định có nên sử dụng lớp bảo vệ hay không.
Câu hỏi: Giá thành của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm có cao hơn các vật liệu cách âm khác không?
Giá thành của Bông Khoáng Rockwool Cách Âm thường cao hơn so với một số vật liệu cách âm khác trên thị trường. Tuy nhiên, điều này hoàn toàn hợp lý khi xem xét hiệu suất và độ bền mà sản phẩm này mang lại. Bông khoáng Rockwool không chỉ cách âm hiệu quả mà còn chịu nhiệt tốt, chống cháy và có khả năng chống ẩm cao. Đầu tư vào vật liệu cách âm này sẽ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và nâng cao chất lượng không gian sống hoặc làm việc. Vì vậy, giá cả cao hơn hoàn toàn xứng đáng với lợi ích thu được.
Câu hỏi: Triệu Hổ có cung cấp dịch vụ vận chuyển đến Đắk Nông không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển không chỉ tại Đắk Nông mà còn trên toàn quốc. Chúng tôi luôn đảm bảo hàng hóa được giao đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn nhất. Với cam kết mang đến trải nghiệm mua sắm thuận tiện, Triệu Hổ phục vụ mọi khách hàng trên mọi miền Tổ quốc. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn về dịch vụ vận chuyển cũng như các khu vực phục vụ. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết!
Bông Khoáng Rockwool Cách Âm Đắk Nông là sản phẩm chính hãng được Triệu Hổ cung cấp, mang đến giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt trong công trình. Với tính năng vượt trội, sản phẩm này không chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn bảo đảm an toàn cho người dùng nhờ vào khả năng chống cháy. Triệu Hổ cam kết tư vấn tận tâm, nhanh chóng, giúp khách hàng xác định loại vật liệu phù hợp nhất với nhu cầu xây dựng. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ chi tiết và chuyên nghiệp.