Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hà Nam (07/2025) | Dễ sử dụng | CK 5% – 10%
Giá tấm PU cách nhiệt là một yếu tố quan trọng trong xây dựng và thi công các công trình hiện đại. Tuy nhiên, con số này không chỉ đơn thuần là mức giá cố định mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, quy cách sản phẩm, thương hiệu và các yếu tố kinh tế vĩ mô. Những biến động trên thị trường có thể ảnh hưởng đến chi phí nguyên liệu và sản xuất, làm thay đổi giá thành sản phẩm. Việc lựa chọn tấm PU cách nhiệt cần phải được xem xét kỹ lưỡng, không chỉ dựa vào giá cả mà còn vào giá trị lâu dài mà sản phẩm mang lại. Đầu tư vào tấm PU chất lượng cao là một quyết định chiến lược, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành và nâng cao hiệu suất cho công trình, từ đó tạo ra lợi ích kinh tế bền vững.
Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nam
Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm hiệu quả trong việc cải thiện môi trường sử dụng cho các công trình xây dựng. Được cấu tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), sản phẩm này được bao bọc bởi các lớp bề mặt chắc chắn từ xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Tấm cách nhiệt này không chỉ mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội mà còn có tính năng chống cháy, bảo đảm an toàn cho công trình. Chúng rất thích hợp cho những vùng tường hướng Tây, mái nhà, và nền, giúp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và tạo ra không gian sống, làm việc thoải mái hơn. Việc sử dụng tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một giải pháp thông minh cho các công trình hiện đại, vừa thân thiện với môi trường vừa tiết kiệm chi phí lâu dài.
Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hà Nam
Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm quan trọng trong ngành vật liệu, được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến như Trấn cách nhiệt, Tấm cách nhiệt trần nhà, hay Tấm PU. Chúng có khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống. Với các ứng dụng như Trần xốp cách nhiệt và Xốp trần nhà chống nóng, sản phẩm này không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng. Việc sử dụng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đang được khuyến khích để xây dựng những công trình bền vững.
Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt
Phân loại theo Tỷ trọng
Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.
Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³
Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến, được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả, độ nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Nó thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, hoặc kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, xốp PU còn được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, mang lại hiệu quả tối ưu trong việc cách ly nhiệt.
Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³
Xốp PU với tỷ trọng 50 kg/m³ là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền và khả năng cách nhiệt cao. Với mật độ lớn hơn, loại xốp này không chỉ cứng chắc hơn mà còn sở hữu khả năng chịu nén và chịu lực tốt hơn so với xốp PU 40 kg/m³. Nhờ đó, nó có thể đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các công trình, đặc biệt tại những vị trí có tải trọng lớn. Thường được ứng dụng trong kho lạnh, phòng sạch và những khu vực cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, nó cũng lý tưởng cho sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.
Phân loại theo Độ dày
Độ dày của tấm PU cách nhiệt ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, tiết kiệm không gian, thích hợp cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm dày 30 mm nâng cao khả năng cách nhiệt, phù hợp cho nhà ở và nhà xưởng. Với độ dày 40 mm, hiệu suất cách nhiệt tối ưu hơn, thích hợp cho kho lạnh và nhà xưởng cần kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.
Phân loại theo bề mặt
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với những ưu điểm nổi bật. Lớp bề mặt cứng cáp không chỉ bảo vệ lõi xốp mà còn tăng cường độ bền, giúp tấm xốp có khả năng chống chịu tốt trước tác động từ bên ngoài. Ngoài ra, tấm xốp này có khả năng kết hợp linh hoạt với các vật liệu xây dựng khác như vữa hay thạch cao, rất phù hợp cho việc cách nhiệt tường, trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Bề mặt dễ sơn phủ và hoàn thiện, mang lại tính thẩm mỹ cao cho không gian.
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, đảm bảo khả năng cách nhiệt ổn định trong thời gian dài. Với những đặc tính vượt trội này, tấm xốp 2 mặt giấy bạc thường được sử dụng để cách nhiệt cho mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả sử dụng cho các công trình xây dựng.
Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc
Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm đa năng, kết hợp tốt giữa độ cứng và khả năng phản xạ nhiệt. Mặt giấy xi măng mang lại độ bền và khả năng bám dính cho công trình, trong khi mặt giấy bạc giúp cải thiện khả năng chống ẩm và nhiệt, rất phù hợp cho những ứng dụng đòi hỏi tính năng cách nhiệt cao. Sự kết hợp này không chỉ nâng cao hiệu suất sử dụng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho thiết kế, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và bảo ôn công trình.
Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hà Nam (07/2025)
Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ đang chiếm ưu thế với chất lượng vượt trội. Được thiết kế dành riêng cho các công trình xây dựng và cải tạo, sản phẩm này không chỉ có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng. Bảng giá tấm xốp PU của Triệu Hổ cực kỳ cạnh tranh, đi kèm nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Đây là cơ hội lý tưởng để sở hữu những sản phẩm chất lượng cao với giá hợp lý, đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác
TIÊU CHÍ | TẤM XỐP PU | TẤM XỐP XPS | TẤM XỐP PE OPP | TẤM XỐP EPS |
Khả năng Cách nhiệt | Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện | Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS | Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc | Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại |
Khả năng Chống thấm | Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt | Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm | Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng | Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt |
Độ bền & Chịu lực | Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao | Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS | Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh | Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU |
Giá thành (tương đối) | Đắt nhất trong các loại | Cao hơn EPS và PE OPP | Thấp hơn PU và XPS | Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế |
Giá trị tương quan chất lượng | Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. | Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. | Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. | Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt. |
Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn trực tiếp. Hoặc, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website của chúng tôi; chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo rằng mọi thông tin đều chính xác và minh bạch.
Bước 3: Thanh toán
Bước 3: Thanh toán Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và thuận tiện nhất cho mình.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, hãy chờ đợi hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được giao đến tay bạn. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn theo địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ qua hotline hoặc email của Triệu Hổ.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nam
Tấm Trần Gạch Mát được sử dụng rộng rãi tại Hà Nam, thể hiện hiệu quả nổi bật trong việc cách nhiệt và cách âm. Tại các công trình nhà ở, sản phẩm này được lắp đặt hoàn hảo, giúp tạo không gian sống thoải mái cho gia đình và quán café. Trong khi đó, tại khu vực nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát phát huy khả năng cách nhiệt vượt trội, bảo vệ máy móc và tạo môi trường làm việc lý tưởng cho công nhân. Hình ảnh đồng nhất trong cách bố trí cũng mang lại sự chuyên nghiệp cho không gian công nghiệp.
Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt
Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU là yếu tố quyết định: tấm càng dày và có mật độ cao sẽ có khả năng cách nhiệt tốt hơn và bền hơn, dẫn đến giá thành cao. Lớp bề mặt sản phẩm cũng có vai trò không kém trong việc xác định giá. Hơn nữa, số lượng đặt hàng và các biến động trên thị trường, như chi phí vận chuyển, cũng tác động đến giá cuối cùng. Để được tư vấn và nhận bảng giá chi tiết, vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn của Triệu Hổ.
Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hà Nam
Trên thị trường Hà Nam, tấm Xốp PU/PIR có nhiều độ dày phổ biến, mỗi loại phục vụ cho từng nhu cầu cụ thể. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, tiết kiệm không gian, thích hợp cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm nổi bật với hiệu suất tốt, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà ở dân dụng. Tấm 40 mm cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, thường được sử dụng cho kho lạnh và nhà xưởng cần kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại hiệu suất tối ưu, là lựa chọn hàng đầu cho các kho lạnh lớn và cơ sở chế biến thực phẩm.
So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác
Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS, hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại trong dài hạn là rất đáng kể. Khả năng cách nhiệt vượt trội của tấm PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng trong quá trình vận hành, đặc biệt là cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Hơn nữa, độ bền và tuổi thọ của tấm PU làm giảm thiểu nhu cầu bảo trì và sửa chữa. Tóm lại, khoản đầu tư ban đầu có thể được bù đắp bằng lợi ích tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp hơn, khiến tấm PU trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án chất lượng cao và bền vững.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hà Nam không?
Triệu Hổ tự hào là đơn vị cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với hệ thống vận chuyển rộng khắp tại 63 tỉnh thành Việt Nam, bao gồm Hà Nam. Chúng tôi có nhiều kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài qua cả ba miền, đảm bảo nguồn cung ổn định và chất lượng sản phẩm cao. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách hàng, linh hoạt tùy theo khoảng cách. Để nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hà Nam. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng xác định loại vật liệu công trình phù hợp. Với chất lượng và tính năng vượt trội, Tấm PU Cách Nhiệt chính là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết, tận tâm, giúp bạn đưa công trình đến gần hơn với thành công và hiệu quả cao nhất.