Giá Tấm PU Cách Nhiệt Yên Bái (07/2025) | Lựa chọn hàng đầu | CK 5% – 10%
Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ là một con số cố định, mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, thiết kế, thương hiệu và tình hình kinh tế. Những tấm cách nhiệt này thường được sản xuất từ xốp PU, chất liệu nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Khi đầu tư vào tấm PU, khách hàng nên xem xét các yếu tố như độ dày, mật độ và khả năng cách âm, từ đó chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng. Thay vì chỉ nhìn vào mức giá, hãy coi đây là một khoản đầu tư chiến lược, vì giá trị thực sự nằm ở hiệu quả lâu dài mà nó mang lại. Với đúng sản phẩm, bạn không chỉ tiết kiệm chi phí năng lượng mà còn nâng cao hiệu suất công trình của mình.
Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Yên Bái
Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến được làm từ tấm cách nhiệt PU/PIR, một loại vật liệu thân thiện với môi trường. Với cấu tạo từ lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate, tấm này được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Tấm Trần Gạch Mát nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống âm thanh hiệu quả, đồng thời mang lại tính năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng, như mái nhà, tường, đặc biệt là tường hướng Tây, trần và nền của các công trình công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm không chỉ tối ưu hóa hiệu quả năng lượng mà còn tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Yên Bái
Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, hay còn được gọi bằng nhiều tên khác, đóng vai trò quan trọng trong ngành vật liệu xây dựng. Những tên gọi phổ biến như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm gạch mát, hay Xốp chống nóng trần nhà đều thể hiện tính năng ưu việt của loại vật liệu này. Nó không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả cho trần nhà, mà còn chống ồn, tạo cảm giác thoải mái cho không gian sống và làm việc. Việc sử dụng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là giải pháp lý tưởng để giảm nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng hiện đại.
Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt
Phân loại theo Tỷ trọng
Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.
Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³
Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến, được ưa chuộng nhờ vào sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và chi phí hợp lý. Với cấu trúc ô kín, xốp này đảm bảo hiệu suất cách nhiệt ổn định, giúp tiết kiệm năng lượng trong các công trình. Sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ công trình dân dụng đến nhà xưởng thông thường, kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Bên cạnh đó, xốp PU còn thường được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.
Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³
Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là vật liệu cách nhiệt có mật độ cao, mang lại tính cứng chắc và khả năng chịu lực vượt trội so với loại 40 kg/m³. Nhờ vào đặc tính này, xốp PU 50 kg/m³ cho hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, giúp bảo vệ các công trình khỏi tác động nhiệt độ bên ngoài. Loại xốp này thường được sử dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và những nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ khắt khe. Ngoài ra, nó còn phù hợp cho các vị trí cần độ bền cơ học cao như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.
Phân loại theo Độ dày
Độ dày của tấm PU cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong khả năng cách nhiệt của vật liệu. Tấm Xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho các ứng dụng hạn chế không gian. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất tốt hơn, phù hợp cho cách nhiệt tường và trần nhà dân dụng. Với độ dày 40 mm, tấm xốp cung cấp khả năng cản nhiệt cao, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm là lựa chọn tối ưu cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến, đảm bảo duy trì nhiệt độ ổn định.
Phân loại theo bề mặt
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với tính năng nổi bật. Lớp bề mặt cứng cáp không chỉ bảo vệ lõi tấm xốp mà còn gia tăng độ bền cho sản phẩm. Nhờ khả năng kết hợp dễ dàng với các vật liệu xây dựng như vữa và thạch cao, tấm xốp này trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, bề mặt láng mịn cũng thuận lợi cho việc sơn phủ và hoàn thiện, đáp ứng tốt nhu cầu thẩm mỹ của người sử dụng.
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là sản phẩm được ưa chuộng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, tấm xốp này có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt qua bức xạ, đồng thời chống ẩm hiệu quả, đảm bảo khả năng cách nhiệt duy trì ổn định. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, mang lại hiệu quả năng lượng tối ưu và nâng cao tuổi thọ công trình. Tấm xốp này là giải pháp thông minh cho việc tiết kiệm năng lượng.
Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc
Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm kết hợp ưu điểm của cả hai bề mặt, mang lại hiệu suất tối ưu trong xây dựng và cách nhiệt. Mặt giấy xi măng cung cấp độ cứng, độ bám dính cao, thuận lợi cho việc hoàn thiện bề mặt. Trong khi đó, mặt giấy bạc có khả năng phản xạ nhiệt tốt, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Sự kết hợp này giúp tấm xốp trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tính linh hoạt trong thiết kế và cải thiện khả năng cách nhiệt.
Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Yên Bái (07/2025)
Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR Yên Bái của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội. Sản phẩm không chỉ đáp ứng các yêu cầu khắt khe về khả năng cách nhiệt và cách âm mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng. Triệu Hổ cung cấp bảng giá tấm xốp PU rất cạnh tranh, kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn cho dự án lớn. Đây là cơ hội lý tưởng để khách hàng trải nghiệm giải pháp tối ưu cho những nhu cầu về vật liệu cách nhiệt chất lượng cao với giá cả hợp lý.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác
TIÊU CHÍ | TẤM XỐP PU | TẤM XỐP XPS | TẤM XỐP PE OPP | TẤM XỐP EPS |
Khả năng Cách nhiệt | Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện | Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS | Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc | Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại |
Khả năng Chống thấm | Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt | Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm | Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng | Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt |
Độ bền & Chịu lực | Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao | Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS | Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh | Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU |
Giá thành (tương đối) | Đắt nhất trong các loại | Cao hơn EPS và PE OPP | Thấp hơn PU và XPS | Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế |
Giá trị tương quan chất lượng | Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. | Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. | Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. | Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt. |
Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn cụ thể. Hoặc bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ xác nhận chi tiết đơn hàng như số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng. Đảm bảo thông tin chính xác để thuận tiện cho việc giao nhận hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng cho Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, quý khách sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa theo nhu cầu và sở thích cá nhân.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, hãy chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Đặt hàng dễ dàng tại Triệu Hổ và liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nếu cần hỗ trợ thêm.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Yên Bái
Tấm Trần Gạch Mát là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng tại Yên Bái, đặc biệt trong các công trình dân dụng như nhà ở và quán cafe. Hình ảnh tấm gạch được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả nổi bật trong việc cách nhiệt và cách âm. Bên cạnh đó, trong khu vực nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn và bền bỉ. Việc lắp đặt trên diện tích rộng không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn góp phần tạo ra môi trường làm việc chuyên nghiệp và dễ chịu cho công nhân.
Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt
Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU quyết định trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền, khiến sản phẩm dày hơn và có mật độ cao hơn có giá thành cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt cũng ảnh hưởng đến mức giá. Ngoài ra, số lượng đặt hàng cùng với biến động thị trường, chẳng hạn như chi phí vận chuyển, là những yếu tố không thể bỏ qua. Để có bảng giá cụ thể cho tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn tại Triệu Hổ.
Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Yên Bái
Trên thị trường Yên Bái, các độ dày phổ biến của tấm Xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho những không gian hạn chế, thường dùng trong cách nhiệt phụ trợ. Trong khi đó, tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà dân dụng. Tấm dày 40 mm đáp ứng nhu cầu cao hơn về hiệu suất cách nhiệt, phù hợp cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, chuyên dụng cho kho lạnh lớn và các nhà máy chế biến cần duy trì nhiệt độ ổn định.
So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác
Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế của nó vượt trội hơn trong dài hạn. Khả năng cách nhiệt tuyệt vời giúp tấm PU tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Thêm vào đó, độ bền và tuổi thọ lớn của tấm PU làm giảm chi phí cho sửa chữa và bảo trì. Chính vì vậy, mặc dù tốn kém ban đầu, tấm PU vẫn là lựa chọn tối ưu cho các dự án cần hiệu suất và chất lượng bền vững.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Yên Bái không?
Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến mọi địa phương trên toàn quốc, bao gồm cả Yên Bái. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài tại cả ba miền, chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp dựa trên khoảng cách vận chuyển. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp của chúng tôi.
Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Yên Bái mà Triệu Hổ muốn chia sẻ tới quý Khách hàng. Sản phẩm này không chỉ cung cấp giải pháp cách nhiệt hiệu quả mà còn đảm bảo chất lượng chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp quý Khách hàng dễ dàng xác định loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.