Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Tại Kiên Giang “Siêu tiết kiệm”

Rate this post

Mục lục

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Kiên Giang | Hot nhất | CK 5% – 10%

Trong ngành xây dựng hiện đại, Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm đã trở thành một giải pháp tiên tiến và hiệu quả. Với khả năng cách âm xuất sắc và đặc tính chống cháy vượt trội, vật liệu này không chỉ bảo vệ an toàn cho người sử dụng mà còn mang lại sự thoải mái trong không gian sống. Tấm Bông Khoáng Rockwool giúp cải thiện môi trường sống và nâng cao hiệu quả năng lượng cho các công trình xây dựng. Sự kết hợp giữa chất lượng và hiệu suất đã làm cho Rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều kiến trúc sư và nhà thầu.

Thông tin cơ bản Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Kiên Giang

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm, còn gọi là len đá, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Qua quy trình chế biến, nguyên liệu được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, đồng thời thân thiện với môi trường. Rockwool được ứng dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu cách nhiệt cao như lò nấu nhôm và các tòa nhà cao tầng. Với nhiều dạng như cuộn, ống, và tấm, sản phẩm dễ thi công và vận chuyển.

Thông số kỹ thuật chung Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và cách âm. Để đánh giá hiệu quả sử dụng, việc nắm bắt thông số kỹ thuật là cần thiết. Sản phẩm có độ dày từ 25mm đến 100mm, trọng lượng nhẹ, giúp dễ dàng thi công. Tấm bông này sở hữu khả năng cách âm lên tới 50 dB và cách nhiệt hiệu quả, với hệ số dẫn nhiệt thấp, đảm bảo an toàn và thân thiện với môi trường. Với các thông số chi tiết, người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.

THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Ưu điểm của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Giữ nhiệt tốt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là giải pháp lý tưởng để giữ nhiệt cho ngôi nhà bạn. Với khả năng cách nhiệt xuất sắc, sản phẩm này hoạt động như một lớp áo bảo vệ, ngăn chặn cái nóng oi ả bên ngoài và duy trì không gian bên trong mát mẻ, dễ chịu. Nhờ vào tính năng này, không chỉ tăng cường tuổi thọ cho công trình mà còn giảm chi phí điện năng tiêu thụ lên đến 40% cho các thiết bị làm mát. Đây là lựa chọn lý tưởng giúp nâng cao chất lượng cuộc sống và tiết kiệm tài chính cho gia đình bạn.

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm cách âm hoàn hảo

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng cần giải pháp cách âm hiệu quả. Sản phẩm này nổi bật với khả năng giảm thiểu tiếng ồn đáng kể, giúp tạo ra một không gian yên tĩnh lý tưởng cho cả khu công nghiệp và nhà ở, đặc biệt là ở các chung cư cao tầng. Với Rockwool, bạn không chỉ bảo vệ khỏi tiếng ồn bên ngoài mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại cảm giác bình yên giữa nhịp sống hối hả. Sự kết hợp hoàn hảo giữa cách nhiệt và cách âm.

Độ bền cao

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là sản phẩm nổi bật được sản xuất bằng quy trình hiện đại và khắt khe. Với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, sản phẩm này có tuổi thọ lên tới 50 năm, giữ nguyên hình dạng và đặc tính ngay cả khi tiếp xúc với độ ẩm và không khí. Sự bền bỉ và ổn định của tấm bông khoáng giúp nâng cao hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn và tiết kiệm năng lượng, là giải pháp lý tưởng cho mọi công trình.

Chống thấm nước Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một giải pháp vượt trội cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Mặc dù có tên gọi là “Bông,” sản phẩm này được thiết kế với đặc tính chống thấm nước rất hiệu quả. Một trong những ưu điểm nổi bật của Tấm Bông Khoáng Rockwool là khả năng giảm thiểu tác động của nước mưa, giúp ngăn chặn nước thấm vào và bay hơi chỉ trong 24 giờ. Điều này đảm bảo tính năng cách nhiệt và cách âm vẫn được duy trì trong suốt thời gian sử dụng, mang lại sự an tâm cho người tiêu dùng.

Có thể tái sử dụng

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm, cách nhiệt trong xây dựng. Với độ bền cao, các sợi bông khoáng có thể tái sử dụng mà không làm giảm các tính năng ưu việt. Đặc biệt, sản phẩm này thân thiện với môi trường, được chứng nhận không chứa chất Amiang độc hại. Khi sử dụng, Tấm Bông Khoáng không phát tán mùi khó chịu, bụi bẩn hay nấm mốc, đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những công trình xanh và bền vững.

Ứng dụng của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ vào những đặc tính vượt trội. Vật liệu này không chỉ có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả cho các công trình dân dụng như tường, trần, và mái tôn, mà còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, đặc biệt trong các lò nấu nhôm và hệ thống lò hơi. Ngoài ra, tấm bông khoáng Rockwool còn bảo vệ các đường ống dẫn nhiệt, nước lạnh và hỗ trợ trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống, góp phần vào nông nghiệp bền vững.

 

Báo giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Kiên Giang (01/2025)

Tại Triệu Hổ, chúng tôi cung cấp Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm với báo giá cạnh tranh nhất tại Kiên Giang. Sản phẩm không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng vượt trội, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Tấm Bông Khoáng Rockwool có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy xuất sắc, phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Chúng tôi cam kết hỗ trợ tư vấn kỹ thuật tận tình để sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu cụ thể của từng khách hàng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

 

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Chứng chỉ của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Trong bối cảnh hiện nay, công nghệ thông tin đang đóng vai trò then chốt trong sự phát triển của mọi lĩnh vực. Việc ứng dụng các giải pháp công nghệ giúp tối ưu hóa quy trình làm việc, nâng cao hiệu suất và giảm thiểu chi phí. Các doanh nghiệp đang chuyển mình mạnh mẽ để bắt kịp xu thế số hóa, từ việc áp dụng phần mềm quản lý đến việc sử dụng trí tuệ nhân tạo trong phân tích dữ liệu. Nhờ đó, họ không chỉ cải thiện chất lượng dịch vụ mà còn tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.

 

 

So sánh vượt trội Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm với bông thuỷ tinh

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm và bông thủy tinh đều là những vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến, nhưng mỗi loại có những ưu điểm riêng. Dưới đây là bảng so sánh các yếu tố chính giữa hai sản phẩm này

Tiêu chí Bông khoáng Bông thuỷ tinh
Chất liệu Quặng đá Bazan và đá Dolomite Sợi thủy tinh tổng hợp chế xuất từ đất sét, đá và xỉ
Khả năng cách âm Xuất sắc, giảm âm tốt hơn Tốt nhưng không bằng Rockwool
Khả năng cách nhiệt Rất tốt, khả năng giữ nhiệt cao Tốt, nhưng có thể kém hơn Bông Khoáng
Chống cháy V0 (Cấp chống cháy cao nhất) A (Grade A)
Trọng lượng Nặng hơn một chút Nhẹ hơn
Ứng dụng Dùng cho nhiều loại công trình Thường dùng cho công trình dân dụng
Giá cả Thường cao hơn một chút Thường rẻ hơn

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Kiên Giang Triệu Hổ

Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này! Khi bạn mua Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm số lượng lớn từ Triệu Hổ, chúng tôi mang đến cho bạn những chính sách giảm giá hấp dẫn, giúp tối ưu hóa chi phí cho công trình tại Kiên Giang. Việc này không chỉ giúp bạn tiết kiệm ngân sách mà còn cho phép bạn đầu tư vào những vật liệu chất lượng cao nhất, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội. Hãy tưởng tượng bạn sẽ nhận được những sản phẩm hàng đầu, từ Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tấm, cuộn cho đến ống, với mức giá cực kỳ hợp lý. Dù bạn đang thực hiện một dự án lớn hay cần nâng cấp không gian sống, Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với những giải pháp tối ưu nhất. Đừng chần chừ, hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất và khám phá các chương trình ưu đãi đặc biệt. Cùng Triệu Hổ biến dự án của bạn thành công rực rỡ mà không phải lo lắng về chi phí! Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và đồng hành cùng bạn.

Một số hình ảnh thực tế tại Kiên Giang của Triệu Hổ cung cấp vật liệu Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Để minh chứng cho chất lượng vượt trội của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm do Triệu Hổ cung cấp, chúng tôi xin giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các công trình tại Kiên Giang. Những hình ảnh này không chỉ thể hiện sức bền và hiệu quả cách nhiệt của sản phẩm, mà còn cho thấy tính linh hoạt trong ứng dụng vào các không gian khác nhau. Tấm Bông Khoáng Rockwool đã thực sự phát huy tối đa giá trị, mang lại sự an tâm và hài lòng cho khách hàng, khẳng định đẳng cấp của Triệu Hổ trong ngành vật liệu xây dựng.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Câu hỏi: Sản phẩm Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chống cháy không?

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng, không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả mà còn có tính năng chống cháy vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt độ cao, tấm bông khoáng này không bắt lửa, giúp bảo vệ an toàn cho các công trình xây dựng. Việc ứng dụng tấm bông khoáng Rockwool không chỉ nâng cao hiệu quả năng lượng mà còn góp phần đảm bảo an toàn cho người sử dụng, thể hiện rõ sự ưu việt trong thiết kế và xây dựng hiện đại.

Câu hỏi: Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chịu ẩm không?

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có khả năng chống ẩm, giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt và cách âm tốt. Tuy nhiên, nếu không được lắp đặt đúng cách, sự xâm nhập của nước có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm. Trong các ứng dụng cần thiết, việc bảo vệ khỏi độ ẩm là rất quan trọng để đảm bảo tính năng của tấm bông khoáng. Do đó, các biện pháp chống thấm và lắp đặt chính xác là yếu tố cần thiết để tối ưu hóa hiệu suất của Tấm Bông Khoáng Rockwool trong môi trường sử dụng.

Câu hỏi: Có cần sử dụng thêm lớp bảo vệ khi lắp đặt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm không?

Khi lắp đặt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm, việc sử dụng thêm lớp bảo vệ hay không phụ thuộc vào vị trí lắp đặt. Đối với các khu vực như mái nhà hoặc không gian ẩm, việc trang bị thêm lớp bảo vệ là rất cần thiết để đảm bảo hiệu suất cách nhiệt và cách âm cũng như kéo dài tuổi thọ của vật liệu. Lớp bảo vệ này giúp ngăn chặn độ ẩm và các yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng của bông khoáng. Do đó, cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố môi trường trước khi quyết định.

Câu hỏi: Giá thành của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có cao hơn các vật liệu cách âm khác không?

Giá thành của tấm bông khoáng Rockwool cách nhiệt, cách âm có xu hướng cao hơn so với một số vật liệu cách âm khác. Tuy nhiên, sự chênh lệch này được bù đắp bằng hiệu suất cách âm và cách nhiệt vượt trội mà sản phẩm mang lại. Rockwool không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả mà còn có khả năng chống cháy và tuổi thọ cao. Nhờ đó, mặc dù chi phí đầu tư ban đầu có thể cao, nhưng lâu dài, tấm bông khoáng Rockwool vẫn là lựa chọn kinh tế và hợp lý cho các công trình xây dựng.

Câu hỏi: Triệu Hổ có cung cấp dịch vụ vận chuyển đến Kiên Giang không?

Có, Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển không chỉ đến Kiên Giang mà còn trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo hàng hóa được giao tận tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn nhất. Với tiêu chí mang đến trải nghiệm mua sắm thuận tiện, Triệu Hổ luôn nỗ lực phục vụ khách hàng trên mọi miền Tổ quốc. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ vận chuyển và các khu vực hỗ trợ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

 

 

 

 

 

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Kiên Giang là sản phẩm chính hãng, mang lại giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng. Với khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả và cách nhiệt tốt, sản phẩm này đang được nhiều khách hàng tin dùng. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chi tiết và tư vấn tận tâm, giúp khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp!

 

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.