Mục lục
- 1 Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Thái Nguyên | Trên cả vượt trội | CK 5% – 10%
- 2 Thông tin cơ bản Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Thái Nguyên
- 3 Thông số kỹ thuật chung Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
- 4 Ưu điểm của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
- 5 Ứng dụng của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
- 6 Báo giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Thái Nguyên (01/2025)
- 7 Chứng chỉ của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
- 8 So sánh vượt trội Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm với bông thuỷ tinh
- 9 Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- 10 Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Thái Nguyên Triệu Hổ
- 11 Một số hình ảnh thực tế tại Thái Nguyên của Triệu Hổ cung cấp vật liệu Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
- 12.1 Câu hỏi: Sản phẩm Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chống cháy không?
- 12.2 Câu hỏi: Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chịu ẩm không?
- 12.3 Câu hỏi: Có cần sử dụng thêm lớp bảo vệ khi lắp đặt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm không?
- 12.4 Câu hỏi: Giá thành của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có cao hơn các vật liệu cách âm khác không?
- 12.5 Câu hỏi: Triệu Hổ có cung cấp dịch vụ vận chuyển đến Thái Nguyên không?
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Thái Nguyên | Trên cả vượt trội | CK 5% – 10%
Trong ngành xây dựng hiện đại, Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm đã khẳng định vị thế là một giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt. Với khả năng cách âm xuất sắc và khả năng chống cháy tuyệt vời, sản phẩm này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn đảm bảo an toàn cho các công trình. Hơn thế nữa, Tấm Bông Khoáng Rockwool còn góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành. Đây chính là lựa chọn thông minh cho tương lai bền vững trong xây dựng.
Thông tin cơ bản Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Thái Nguyên
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm, hay còn gọi là len đá, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600 °C. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời thân thiện với môi trường. Tấm bông khoáng này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cần độ cách nhiệt cao, như lò nấu nhôm, lò điện công nghiệp và các tòa nhà cao tầng. Sản phẩm có dạng cuộn, ống, và tấm, thuận tiện cho việc thi công và vận chuyển.
Thông số kỹ thuật chung Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Để hiểu rõ về Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm, việc tìm hiểu các thông số kỹ thuật là cần thiết. Sản phẩm này có độ dày đa dạng từ 25mm đến 100mm, kích thước tiêu chuẩn 1200mm x 600mm, cùng với trọng lượng khoảng 50-100kg/m³. Các thông số này không chỉ phản ánh khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, mà còn đảm bảo tính an toàn khi sử dụng. Tấm Bông Khoáng Rockwool được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái và an toàn cho người sử dụng.
THÔNG SỐ | |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Ưu điểm của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Giữ nhiệt tốt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là giải pháp hoàn hảo để bảo vệ ngôi nhà bạn khỏi những tác động của thời tiết. Với khả năng giữ nhiệt tốt, sản phẩm này giúp duy trì không gian sống luôn mát mẻ và thoải mái, đồng thời ngăn chặn cái nóng oi ả bên ngoài xâm nhập vào. Sử dụng tấm bông khoáng không chỉ gia tăng tuổi thọ cho ngôi nhà mà còn tiết kiệm đến 40% điện năng cho các thiết bị làm mát. Nhờ đó, cuộc sống của bạn trở nên thoải mái và dễ chịu hơn.
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm cách âm hoàn hảo
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là giải pháp ưu việt cho việc cách âm hiệu quả. Nhờ vào khả năng giảm thiểu tiếng ồn xuất sắc, loại vật liệu này không chỉ tạo ra không gian yên tĩnh cho các công trình như tường và trần trong khu công nghiệp mà còn mang lại sự tĩnh lặng cho những căn hộ chung cư cao tầng. Với Rockwool, bạn có thể dễ dàng tận hưởng sự bình yên và thoải mái giữa dòng chảy sôi động của cuộc sống, tạo điều kiện thuận lợi cho sự thư giãn và nghỉ ngơi.
Độ bền cao
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là sản phẩm được chế tạo từ quy trình công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền cao cho các công trình. Với khả năng ổn định lên tới 50 năm, tấm bông khoáng này không chỉ giữ nguyên hình dáng mà còn không bị hao mòn dù trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như độ ẩm và không khí. Sản phẩm có hiệu suất cách nhiệt và cách âm ưu việt, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và tăng cường chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.
Chống thấm nước Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm nổi bật với khả năng chống thấm nước vượt trội, tạo ra giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng. Dù mang tên “Bông,” sản phẩm này có thiết kế thông minh, ngăn chặn nước mưa xâm nhập và đảm bảo không khí bên trong luôn khô ráo. Một ưu điểm nổi bật khác là khả năng giảm thiểu tối đa tác hại của nước trong vòng 24 giờ, đồng thời vẫn duy trì tính năng cách nhiệt hiệu quả. Đó chính là lý do Tấm Bông Khoáng Rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình.
Có thể tái sử dụng
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm nổi bật với độ bền cao và khả năng tái sử dụng, giúp giảm thiểu lãng phí trong xây dựng. Các sợi bông khoáng vẫn duy trì hiệu quả cách âm và cách nhiệt ngay cả khi được sử dụng lại. Với chứng nhận an toàn, tấm bông không chứa các chất độc hại như Amiang, mang lại sự an toàn cho sức khỏe con người. Thêm vào đó, sản phẩm không phát sinh mùi, khói bụi hay nấm mốc, thể hiện tính thân thiện với môi trường, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Ứng dụng của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ vào nhiều đặc tính ưu việt như cách âm, cách nhiệt và khả năng chống nóng. Vật liệu này rất phù hợp cho các công trình dân dụng như tường, trần, vách thạch cao, mái tôn trong các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ngoài ra, tấm còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp cho lò nấu, hệ thống lò hơi và bảo ôn đường ống, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Đặc biệt, sản phẩm còn hỗ trợ nông nghiệp sạch bằng cách cung cấp khoáng chất cho cây trồng.
Báo giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Thái Nguyên (01/2025)
Tại Triệu Hổ, chúng tôi tự hào cung cấp Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm với báo giá cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt, thích hợp cho nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp. Chúng tôi cam kết hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chi tiết, đảm bảo sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
- Báo giá Vải Amiang
Chứng chỉ của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Trong thế giới hiện đại, việc phát triển bền vững đang trở thành một trong những ưu tiên hàng đầu của các quốc gia. Điều này không chỉ liên quan đến việc bảo vệ môi trường mà còn bao gồm việc thúc đẩy kinh tế và cải thiện chất lượng sống của người dân. Các chính sách phát triển bền vững thường tập trung vào các lĩnh vực như năng lượng tái tạo, quản lý tài nguyên nước và hệ thống giao thông thông minh. Sự hợp tác giữa chính phủ, doanh nghiệp và cộng đồng là rất cần thiết để đạt được các mục tiêu này, đảm bảo tương lai cho các thế hệ tiếp theo.
So sánh vượt trội Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm với bông thuỷ tinh
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm và bông thủy tinh đều là những vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến, nhưng mỗi loại có những ưu điểm riêng. Dưới đây là bảng so sánh các yếu tố chính giữa hai sản phẩm này
Tiêu chí | Bông khoáng | Bông thuỷ tinh |
Chất liệu | Quặng đá Bazan và đá Dolomite | Sợi thủy tinh tổng hợp chế xuất từ đất sét, đá và xỉ |
Khả năng cách âm | Xuất sắc, giảm âm tốt hơn | Tốt nhưng không bằng Rockwool |
Khả năng cách nhiệt | Rất tốt, khả năng giữ nhiệt cao | Tốt, nhưng có thể kém hơn Bông Khoáng |
Chống cháy | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) | A (Grade A) |
Trọng lượng | Nặng hơn một chút | Nhẹ hơn |
Ứng dụng | Dùng cho nhiều loại công trình | Thường dùng cho công trình dân dụng |
Giá cả | Thường cao hơn một chút | Thường rẻ hơn |
Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Thái Nguyên Triệu Hổ
Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này! Khi bạn mua Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm số lượng lớn từ Triệu Hổ, chúng tôi đang mang đến cho bạn các chính sách giảm giá hấp dẫn, giúp bạn tối ưu hóa chi phí cho các công trình tại Thái Nguyên. Ưu đãi này không chỉ giúp bạn tiết kiệm ngân sách, mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào những vật liệu chất lượng cao nhất, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội. Hãy hình dung rằng bạn sẽ nhận được những sản phẩm hàng đầu từ Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm, bao gồm tấm, cuộn và ống, với mức giá cực kỳ hợp lý. Dù bạn đang thực hiện một dự án lớn hay cần nâng cấp không gian sống của mình, Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với những giải pháp tối ưu nhất. Đừng chần chừ, hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất và khám phá các chương trình ưu đãi đặc biệt. Cùng Triệu Hổ, biến dự án của bạn thành công rực rỡ mà không phải lo lắng về chi phí!
Một số hình ảnh thực tế tại Thái Nguyên của Triệu Hổ cung cấp vật liệu Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Để hiểu rõ hơn về chất lượng và ứng dụng của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm mà Triệu Hổ cung cấp, chúng tôi giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các công trình tại Thái Nguyên. Những hình ảnh này chứng minh độ bền bỉ, hiệu quả cách nhiệt và cách âm của sản phẩm. Bên cạnh đó, Tấm Bông Khoáng Rockwool còn thể hiện sự linh hoạt, dễ dàng ứng dụng trong nhiều không gian khác nhau. Các công trình ấn tượng này không chỉ nâng cao giá trị sử dụng mà còn mang lại sự an tâm, hài lòng cho khách hàng.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm
Câu hỏi: Sản phẩm Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chống cháy không?
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một sản phẩm vượt trội trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt nhờ khả năng chống cháy. Với cấu trúc đặc biệt, sản phẩm này có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bắt lửa, giúp bảo vệ an toàn cho các công trình. Sử dụng tấm bông khoáng này không chỉ nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm mà còn đảm bảo tính an toàn phòng cháy chữa cháy cho các công trình. Đây chính là lý do tại sao Tấm Bông Khoáng Rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng hiện đại.
Câu hỏi: Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chịu ẩm không?
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm nổi bật với khả năng chống ẩm tự nhiên. Tuy nhiên, hiệu suất của nó có thể bị ảnh hưởng nếu không được lắp đặt đúng cách. Nước có thể xâm nhập và làm giảm hiệu quả cách nhiệt, cách âm của tấm bông khoáng này. Do đó, việc bảo vệ tấm Rockwool khỏi độ ẩm là rất cần thiết trong một số trường hợp, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Để đảm bảo hiệu suất tối ưu, cần tuân thủ đúng quy trình lắp đặt và sử dụng các lớp bảo vệ phù hợp.
Câu hỏi: Có cần sử dụng thêm lớp bảo vệ khi lắp đặt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm không?
Khi lắp đặt tấm bông khoáng Rockwool cách nhiệt, việc sử dụng thêm lớp bảo vệ phụ thuộc vào vị trí cụ thể. Trong những trường hợp như lắp đặt trên mái hoặc trong môi trường ẩm ướt, cần xem xét việc thêm lớp bảo vệ để tăng cường hiệu quả và độ bền cho sản phẩm. Lớp bảo vệ không chỉ giúp ngăn ngừa sự hấp thụ nước mà còn bảo vệ tấm bông khoáng khỏi các tác động bên ngoài như bụi bẩn, nấm mốc, và các yếu tố thời tiết. Do đó, việc cân nhắc lớp bảo vệ là rất quan trọng trong quá trình thi công.
Câu hỏi: Giá thành của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có cao hơn các vật liệu cách âm khác không?
Giá thành của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm thường cao hơn một chút so với nhiều vật liệu cách âm khác. Tuy nhiên, sự chênh lệch này có thể được coi là hợp lý khi xem xét hiệu suất vượt trội mà sản phẩm mang lại. Rockwool không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn chịu nhiệt tốt, giúp duy trì sự ổn định trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Độ bền của loại vật liệu này cũng khiến nó trở thành một khoản đầu tư lâu dài, bù đắp cho chi phí ban đầu cao hơn.
Câu hỏi: Triệu Hổ có cung cấp dịch vụ vận chuyển đến Thái Nguyên không?
Có, Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển không chỉ đến Thái Nguyên mà còn toàn quốc, cam kết đảm bảo hàng hóa được giao đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn. Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, với mong muốn mang đến trải nghiệm mua sắm thuận tiện nhất cho mọi khách hàng trên mọi miền Tổ quốc. Để biết thêm chi tiết về dịch vụ vận chuyển cũng như các khu vực hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được sự tư vấn tốt nhất.
Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Thái Nguyên là sản phẩm chính hãng được Triệu Hổ cung cấp, mang lại giải pháp hiệu quả cho công trình của bạn. Sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả, mà còn đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Với chất lượng vượt trội và khả năng tối ưu hóa chi phí, chúng tôi hy vọng sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết, tận tâm.