Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Tại Trà Vinh “Khám phá ngay”

Rate this post

Mục lục

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Trà Vinh | Giá cạnh tranh | CK 5% – 10%

Trong ngành xây dựng hiện đại, việc lựa chọn vật liệu cách âm và cách nhiệt chất lượng là vô cùng quan trọng. Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm đã nhanh chóng trở thành giải pháp tối ưu nhờ khả năng cách âm hiệu quả và tính năng chống cháy ưu việt. Sản phẩm không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người dùng mà còn cải thiện môi trường sống, đồng thời góp phần tăng cường hiệu quả sử dụng năng lượng trong các công trình. Tấm Bông Khoáng Rockwool là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi dự án xây dựng hiện đại.

Thông tin cơ bản Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Trà Vinh

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm, hay còn gọi là len đá, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Với khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình cần độ cách nhiệt cao, như lò nấu nhôm và các nhà máy công nghiệp. Lõi Rockwool thân thiện với môi trường, dễ thi công và có giá thành cạnh tranh. Sản phẩm được chế tạo thành dạng cuộn, ống và tấm, thuận lợi cho vận chuyển và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật chung Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Để hiểu rõ hơn về Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm, việc nắm bắt thông số kỹ thuật là rất quan trọng. Tấm Rockwool thường có độ dày từ 50mm đến 100mm, kích thước 1000mm x 600mm, và trọng lượng khoảng 70-100 kg/m3. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB và cách nhiệt tốt, sản phẩm này thích hợp cho các công trình xây dựng, nhà máy, và hệ thống điều hòa không khí. Đặc biệt, Rockwool cũng đáp ứng tiêu chuẩn an toàn về cháy nổ, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng.

THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Ưu điểm của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Giữ nhiệt tốt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là giải pháp lý tưởng cho việc bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết. Sản phẩm này không chỉ giữ cho không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu, mà còn ngăn chặn hiệu quả cái nóng oi ả bên ngoài. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm bông khoáng giúp giảm chi phí điện năng lên đến 40% cho các thiết bị làm mát, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống của gia đình. Đầu tư vào Tấm Bông Khoáng Rockwool chính là đầu tư cho sự bền vững và thoải mái của ngôi nhà.

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm cách âm hoàn hảo

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu cách âm trong các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng hấp thụ tiếng ồn hiệu quả, sản phẩm này không chỉ giúp tối ưu hóa âm thanh cho các không gian như tường và trần của khu công nghiệp hay nhà ở mặt phố, mà còn biến những căn chung cư cao tầng thành những nơi tĩnh lặng. Nhờ đó, bạn có thể tận hưởng sự bình yên và thoải mái giữa nhịp sống sôi động mà không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn bên ngoài.

Độ bền cao

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm được sản xuất theo quy trình hiện đại, đảm bảo độ bền và hiệu suất tối ưu. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Đặc biệt, tấm bông khoáng có khả năng duy trì tính chất vật lý lên tới 50 năm, không bị biến dạng hay hao mòn mặc dù phải đối mặt với độ ẩm và không khí. Đây chính là giải pháp hoàn hảo cho các công trình xây dựng hiện đại, đảm bảo độ bền và an toàn.

Chống thấm nước Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là sản phẩm độc đáo kết hợp giữa khả năng cách âm, cách nhiệt và tính năng chống thấm nước vượt trội. Dù mang tên gọi “Bông”, nhưng sản phẩm này được thiết kế thông minh, ngăn nước mưa ngấm vào, giảm thiểu tối đa tác hại của nước trong thời gian ngắn. Điều đặc biệt, Rockwool có thể bay hơi nước chỉ trong vòng 24 giờ, đồng thời vẫn duy trì khả năng cách nhiệt hiệu quả, mang lại không gian sống dễ chịu và an toàn cho người sử dụng.

Có thể tái sử dụng

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một lựa chọn lý tưởng cho xây dựng và cách âm nhờ vào độ bền cao và tính năng tái sử dụng vượt trội. Sản phẩm này không chỉ giữ nguyên hiệu quả cách âm và cách nhiệt sau nhiều lần sử dụng mà còn được chứng nhận là thân thiện với môi trường. Bông sợi khoáng được sản xuất an toàn, không chứa chất Amiang, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng. Khi sử dụng, Tấm Bông Khoáng không phát sinh mùi, khói bụi hay nấm mốc, mang lại không gian sống trong lành.

Ứng dụng của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là một vật liệu xây dựng nổi bật nhờ những đặc tính vượt trội. Nó được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn để cách âm, cách nhiệt cho các công trình dân dụng như tường, trần và mái tôn của các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại. Ngoài ra, sản phẩm còn chuyên dụng trong các lĩnh vực công nghiệp như lò nấu nhôm và hệ thống lò hơi. Đặc biệt, tấm bông này còn hỗ trợ trong trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống, góp phần phát triển nông nghiệp bền vững.

 

Báo giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm tại Trà Vinh (01/2025)

Tại Triệu Hổ, chúng tôi cung cấp Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm với báo giá tiết kiệm nhất tại Trà Vinh, giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm vượt trội. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy ưu việt, phù hợp với nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp. Chúng tôi cam kết cung cấp mức giá cạnh tranh và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chi tiết để đáp ứng nhu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

 

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

 

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Chứng chỉ của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Thế giới đang trải qua những biến đổi mạnh mẽ trong kỷ nguyên công nghệ số, với sự phát triển nhanh chóng của trí tuệ nhân tạo (AI) và tự động hóa. Những tiến bộ này không chỉ thay đổi cách chúng ta làm việc mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến kinh tế và xã hội. Các doanh nghiệp phải đối mặt với thách thức không ngừng trong việc thích ứng với xu hướng mới, từ việc tuyển dụng nhân tài có kỹ năng số đến việc đầu tư vào công nghệ hiện đại. Chính vì vậy, việc nâng cao khả năng ứng dụng công nghệ và phát triển nguồn nhân lực là yếu tố then chốt cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

 

 

So sánh vượt trội Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm với bông thuỷ tinh

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm và bông thủy tinh đều là những vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến, nhưng mỗi loại có những ưu điểm riêng. Dưới đây là bảng so sánh các yếu tố chính giữa hai sản phẩm này

Tiêu chí Bông khoáng Bông thuỷ tinh
Chất liệu Quặng đá Bazan và đá Dolomite Sợi thủy tinh tổng hợp chế xuất từ đất sét, đá và xỉ
Khả năng cách âm Xuất sắc, giảm âm tốt hơn Tốt nhưng không bằng Rockwool
Khả năng cách nhiệt Rất tốt, khả năng giữ nhiệt cao Tốt, nhưng có thể kém hơn Bông Khoáng
Chống cháy V0 (Cấp chống cháy cao nhất) A (Grade A)
Trọng lượng Nặng hơn một chút Nhẹ hơn
Ứng dụng Dùng cho nhiều loại công trình Thường dùng cho công trình dân dụng
Giá cả Thường cao hơn một chút Thường rẻ hơn

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Trà Vinh Triệu Hổ

Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này! Khi bạn mua Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm số lượng lớn từ Triệu Hổ, chúng tôi mang đến cho bạn những chính sách giảm giá hấp dẫn, giúp tối ưu hóa chi phí cho công trình tại Trà Vinh. Chúng tôi cam kết về chất lượng sản phẩm, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt và cách âm vượt trội để bạn yên tâm về lựa chọn của mình. Bạn có thể tưởng tượng rằng với mức giá cực kỳ hợp lý, bạn sẽ nhận được những sản phẩm hàng đầu, từ Tấm Bông Khoáng Rockwool ở dạng tấm, dạng cuộn cho tới ống. Dù dự án của bạn quy mô lớn hay chỉ là nâng cấp không gian sống, Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp những giải pháp tối ưu nhất phù hợp với nhu cầu của bạn. Đừng chần chừ, hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất và không bỏ lỡ các chương trình ưu đãi đặc biệt mà chúng tôi đang cung cấp. Cùng Triệu Hổ biến dự án của bạn thành công rực rỡ mà không phải lo lắng về chi phí!

Một số hình ảnh thực tế tại Trà Vinh của Triệu Hổ cung cấp vật liệu Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Để minh chứng cho chất lượng vượt trội của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm mà Triệu Hổ cung cấp, chúng tôi xin giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các công trình tại Trà Vinh. Những hình ảnh này thể hiện rõ sự bền bỉ và hiệu quả cách nhiệt, cùng với khả năng linh hoạt khi ứng dụng vào nhiều không gian khác nhau. Các công trình ấn tượng này không chỉ mang lại sự an tâm cho khách hàng, mà còn khẳng định giá trị ưu việt của sản phẩm trong việc cải thiện điều kiện sống và làm việc.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm

Câu hỏi: Sản phẩm Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chống cháy không?

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm là vật liệu lý tưởng trong xây dựng nhờ tính năng chống cháy vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt cao, tấm bông khoáng này không chỉ ngăn chặn sự lan truyền của lửa mà còn bảo vệ an toàn cho các công trình. Sản phẩm được thiết kế để duy trì hiệu suất cách nhiệt, cách âm tốt, đồng thời đảm bảo tính bền vững trong suốt thời gian sử dụng. Việc sử dụng Tấm Bông Khoáng Rockwool không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống mà còn góp phần bảo vệ người sử dụng khỏi hiểm họa cháy nổ.

Câu hỏi: Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có chịu ẩm không?

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm được biết đến với khả năng chống ẩm tốt, nhưng hiệu suất của nó có thể bị ảnh hưởng nếu không lắp đặt đúng cách. Nếu nước thấm vào tấm Rockwool, khả năng cách nhiệt và cách âm sẽ giảm đi đáng kể. Do đó, việc bảo vệ tấm cách nhiệt khỏi độ ẩm là rất quan trọng trong một số trường hợp, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với nước. Đảm bảo lắp đặt và bảo trì đúng cách sẽ giúp phát huy tối đa công dụng của sản phẩm này.

Câu hỏi: Có cần sử dụng thêm lớp bảo vệ khi lắp đặt Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm không?

Khi lắp đặt tấm bông khoáng Rockwool cách nhiệt cách âm, việc sử dụng thêm lớp bảo vệ phụ thuộc vào vị trí cụ thể của công trình. Trong những khu vực như mái hoặc không gian có độ ẩm cao, lớp bảo vệ sẽ giúp bảo đảm tính năng cách âm và cách nhiệt được duy trì lâu dài, đồng thời ngăn ngừa ảnh hưởng xấu từ các yếu tố môi trường. Lớp bảo vệ cũng có thể giảm thiểu sự hư hỏng và tăng tuổi thọ của tấm Rockwool, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng cho hệ thống cách nhiệt và cách âm trong công trình.

Câu hỏi: Giá thành của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm có cao hơn các vật liệu cách âm khác không?

Giá thành của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm thường cao hơn một số vật liệu cách âm khác trên thị trường. Tuy nhiên, điều này không phải là điểm trừ lớn, bởi vì sản phẩm này mang đến hiệu suất cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền cao, Rockwool không chỉ giúp nâng cao chất lượng công trình mà còn tiết kiệm chi phí bảo trì trong tương lai. Do đó, đầu tư vào Tấm Bông Khoáng Rockwool là một lựa chọn thông minh cho những ai cần giải pháp cách âm, cách nhiệt hiệu quả.

Câu hỏi: Triệu Hổ có cung cấp dịch vụ vận chuyển đến Trà Vinh không?

Có, Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển không chỉ tại Trà Vinh mà còn trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo hàng hóa được giao đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn nhất. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống logistics hiện đại, Triệu Hổ mang đến trải nghiệm mua sắm thuận tiện cho khách hàng ở mọi miền Tổ quốc. Nếu bạn cần biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ vận chuyển và các khu vực hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình.

 

 

 

 

 

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Nhiệt Cách Âm Trà Vinh là sản phẩm chính hãng được Triệu Hổ giới thiệu nhằm đáp ứng nhu cầu cách nhiệt, cách âm cho các công trình xây dựng. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả vượt trội trong việc giữ nhiệt và giảm tiếng ồn, mà còn đảm bảo an toàn và bền bỉ. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp khách hàng tìm ra giải pháp tối ưu cho dự án của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn chuyên nghiệp và chi tiết nhất.

 

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.