Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Hà Nội “Nhận Giá”

5/5 - (5426 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Hà Nội | Có Test | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đã trở thành một giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao trong mùa hè ở Hà Nội. Với khả năng ngăn cản bức xạ nhiệt từ mặt trời, loại vật liệu này giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong nhà, tạo ra không gian sống thoải mái hơn. Các tấm cách nhiệt được thiết kế đặc biệt để phản xạ ánh sáng mặt trời và giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt, từ đó giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp không chỉ phụ thuộc vào chất liệu mà còn vào độ dày và cách lắp đặt. Ngoài ra, các tấm cách nhiệt còn góp phần bảo vệ mái tôn khỏi tác động của thời tiết, tăng tuổi thọ của công trình. Hiểu rõ các đặc tính và ứng dụng của chúng là rất cần thiết để đưa ra quyết định đúng đắn.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Hà Nội là một vật liệu xây dựng tiên tiến, được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Với nguyên lý hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt, tấm cách nhiệt thường được làm từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp. Cấu trúc của chúng gồm bọt khí, sợi hoặc các lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh nhằm ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt trên mái tôn, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao bên ngoài xâm nhập vào bên trong và hạn chế sự mất mát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm. Điều này giúp duy trì một môi trường sống dễ chịu và tiết kiệm năng lượng cho các công trình tại Hà Nội.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Mái tôn là vị trí cực kỳ quan trọng cần được chống nóng, đặc biệt ở Hà Nội, nơi có khí hậu nắng nóng cao. Với tính chất hấp thụ nhiệt mạnh mẽ của vật liệu kim loại, mái tôn trở thành điểm nhận nhiệt trực tiếp từ ánh nắng mặt trời. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, đặc biệt vào mùa hè, mái tôn sẽ nhanh chóng nóng lên và truyền nhiệt vào bên trong công trình, dẫn đến tình trạng hầm nóng. Đây là nguyên nhân chính gây cảm giác ngột ngạt và khó chịu cho không gian bên dưới. Hơn nữa, mái tôn còn hoạt động như một tấm pin nhiệt khổng lồ, giữ lại nhiệt nếu không có giải pháp thông gió hoặc cách nhiệt hiệu quả. Vì vậy, chống nóng cho mái tôn ngay từ đầu là biện pháp tối ưu nhất để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập, cải thiện môi trường sống và làm việc.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn là bề mặt chính hấp thụ bức xạ nhiệt từ mặt trời, gây ra hiện tượng tăng nhiệt độ đáng kể trong ngôi nhà, đặc biệt vào mùa hè. Nhiệt độ của mái có thể vượt quá 50 độ C, dẫn đến việc truyền nhiệt lớn vào không gian sống. Việc cách nhiệt mái tôn là một giải pháp hiệu quả nhằm ngăn chặn nguồn nhiệt này, từ đó giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà. Điều này có tác động tích cực không chỉ đến tầng thượng mà còn tới toàn bộ cấu trúc, giúp cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho gia đình.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiệt độ trong nhà. Khi mái tôn không được cách nhiệt, nhiệt dễ dàng xâm nhập vào không gian sống, dẫn đến việc gia tăng nhu cầu sử dụng điều hòa không khí và từ đó tăng chi phí năng lượng. Việc áp dụng biện pháp cách nhiệt cho mái có thể giảm đáng kể lượng nhiệt thu vào, góp phần tiết kiệm điện năng hiệu quả hơn so với chỉ cách nhiệt cho tường. Do lượng nhiệt truyền qua mái lớn hơn, việc này mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt cho hộ gia đình và doanh nghiệp.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Cải thiện sự thoải mái toàn diện trong không gian sống có thể đạt được bằng cách giảm thiểu nhiệt độ từ mái tôn. Hiện tượng lồng hấp diễn ra khi nhiệt tích tụ dưới mái, gây khó chịu tại các tầng trên. Tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả, giúp làm mát không khí cho các phòng phía trên và gián tiếp làm giảm nhiệt cho các tầng dưới. Mái tôn không chỉ giữ nhiệt dài lâu mà còn tỏa nhiệt trở lại nhà, dẫn đến sự ngột ngạt kể cả vào ban đêm. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ đáng kể.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn yêu cầu sự chú trọng đến ảnh hưởng của nhiệt độ cực cao và sự co giãn do nhiệt. Mái nhà, chịu tác động mạnh nhất, cần được cách nhiệt để ổn định nhiệt độ, từ đó giảm nguy cơ nứt nẻ và cong vênh. Việc này không chỉ kéo dài tuổi thọ cho mái mà còn cho các bộ phận liên quan. Tường nhà, nhờ vào cấu trúc và vật liệu, ít chịu ảnh hưởng từ co giãn nhiệt mạnh so với mái, nhưng vẫn cần được xem xét để đảm bảo tính toàn vẹn cho toàn bộ công trình.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Hà Nội là giải pháp tối ưu cho cách nhiệt và cách âm, phù hợp với nhiều công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Sản phẩm này được làm từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu tạo từ những sợi bông siêu mịn, tấm bông khoáng có độ nhẹ, bền vững, đem lại hiệu quả cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hà Nội (12/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hà Nội (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hà Nội (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp tối ưu cho không gian sống tại Hà Nội. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, sản phẩm này ngăn chặn hiệu quả truyền nhiệt, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt cao, lên tới 350∘C (phủ nhôm) và 120∘C (không phủ nhôm), đảm bảo độ bền dưới tác động của nhiệt độ. Ngoài ra, tính năng cách âm với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho mái tôn tại Hà Nội. Với khả năng chịu nhiệt từ -20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB của nó mang lại không gian sống yên tĩnh, thư giãn. Cấu trúc kín giúp xốp EPS chống thấm nước và ngăn ngừa ẩm mốc, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình một cách bền vững và hiệu quả kinh tế.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt mái tôn tại Hà Nội, nhờ vào khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS giúp kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn giảm hao hụt năng lượng, tiết kiệm chi phí sử dụng điện. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB của xốp XPS còn tạo ra không gian yên tĩnh, lý tưởng cho ngôi nhà bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đang trở thành giải pháp hiện đại và thân thiện với môi trường tại Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, lõi xốp PU hoặc PIR mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Bề mặt được bọc bởi giấy xi măng hoặc giấy bạc giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt, ngăn ẩm hiệu quả. Sản phẩm không chỉ giảm nhiệt truyền vào nhà mà còn cách âm tối ưu, mang lại không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho các công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho khí hậu Hà Nội, mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.032 W/mk ở 23∘C, tấm xốp này đảm bảo hiệu quả cách nhiệt từ 95-97%, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn được duy trì sự mát mẻ, dễ chịu, đặc biệt trong mùa hè oi ả. Ngoài việc tạo môi trường sống thoải mái, tấm PE OPP còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hà Nội (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho việc ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Tấm này được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra một đệm không khí tĩnh, giúp giảm thiểu trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Hơn nữa, tấm còn hấp thụ và giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái, mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn kinh tế cho công trình cần hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hà Nội (12/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hà Nội

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các ngôi nhà dân dụng, việc ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn tạo ra một không gian sống mát mẻ và dễ chịu. Giải pháp này bảo vệ sức khỏe gia đình, giảm thiểu nguy cơ say nắng và các bệnh lý liên quan đến nhiệt độ cao. Hơn nữa, việc đầu tư vào cách nhiệt mái tôn cũng giúp tối ưu hóa chi phí sinh hoạt, khi hóa đơn tiền điện cho điều hòa không khí được giảm đáng kể. Đây là những giá trị cốt lõi cho cuộc sống đô thị tại Hà Nội.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định. Bằng cách giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, những tấm cách nhiệt này giúp tạo ra môi trường làm việc mát mẻ, từ đó nâng cao hiệu suất lao động của công nhân. Hơn nữa, việc hạn chế nhiệt độ cao cũng bảo vệ máy móc, thiết bị khỏi tình trạng quá tải, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Sử dụng tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả và bền vững trong sản xuất.

Kho lạnh, kho mát

Trong kho lạnh và kho mát, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò rất quan trọng. Tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự thất thoát nhiệt qua mái, từ đó duy trì nhiệt độ thấp và ổn định bên trong. Khi mái được cách nhiệt hiệu quả, hệ thống làm lạnh không cần hoạt động liên tục, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nguy cơ hỏng hóc hàng hóa. Do đó, đầu tư vào tấm cách nhiệt là giải pháp thiết thực, góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo quản chất lượng sản phẩm trong kho.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp tối ưu cho các nhà xưởng sản xuất đặc thù, nhất là những xưởng gần khu dân cư hoặc sản xuất với tiếng ồn lớn. Không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm còn đáp ứng yêu cầu cách âm và chống cháy, bảo vệ an toàn cho người lao động và môi trường xung quanh. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt này giúp giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ quá trình sản xuất và ngăn chặn nguy cơ cháy nổ, tạo nên một không gian làm việc an toàn và thân thiện.

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế ngày càng trở nên phổ biến nhờ vào khả năng xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, thách thức lớn nhất là duy trì môi trường bên trong thoải mái, đặc biệt khi mái tôn dễ hấp thụ nhiệt trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho mái tôn là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ bên trong, nâng cao chất lượng sống và làm việc cho người sử dụng. Đồng thời, nó còn giảm tải cho hệ thống làm mát, góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể trong quá trình sử dụng.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Hà Nội

Triệu Hổ giới thiệu các hình ảnh thực tế tại Hà Nội về hiệu quả của tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn. Qua những hình ảnh này, khách hàng có thể dễ dàng hình dung cách các vật liệu cách nhiệt được áp dụng cho nhiều loại mái, từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp. Việc thi công tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống và làm việc mà còn tăng tuổi thọ cho công trình, mang đến sự mát mẻ và bền vững cho người sử dụng.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Thứ nhất, nhiều tấm cách nhiệt, đặc biệt là những loại có bề mặt kim loại sáng bóng, sử dụng nguyên lý phản xạ bức xạ nhiệt, đẩy phần lớn ánh nắng và nhiệt trở lại môi trường. Thứ hai, cấu trúc đặc biệt của chúng, như dạng xốp hay túi khí, chứa nhiều không gian rỗng nhỏ, giúp chặn quá trình dẫn nhiệt và đối lưu từ Mái Tôn nóng xuống không gian bên dưới, giữ cho ngôi nhà mát mẻ hơn.

 

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Hà Nội?

Mái tôn tại Hà Nội thường hấp thụ nhiệt mạnh mẽ do nắng gắt, do đó việc chọn tấm cách nhiệt phù hợp là rất cần thiết. Tấm cách nhiệt tráng nhôm, như túi khí và xốp PE OPP, được ưa chuộng nhờ khả năng phản xạ nhiệt cao, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Xốp EPS và PU Foam cũng là lựa chọn hiệu quả, có thể lót trực tiếp hoặc phun lên bề mặt, tạo lớp cách nhiệt liền mạch. Đối với những công trình mới hoặc thay mái, tôn chống nóng PU 3 lớp là giải pháp tối ưu, giúp tiết kiệm thời gian và công sức thi công.

 

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn có khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt khi trời mưa lớn. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng, hay xốp dày (EPS, PU Foam) có cấu trúc xốp và nhiều lớp giúp hấp thụ và tán xạ sóng âm. Nhờ đó, cường độ tiếng ồn từ hạt mưa rơi trên mái vòm được giảm thiểu đáng kể, tạo ra không gian bên trong yên tĩnh và thoải mái hơn. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt vì thế không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe tinh thần của cư dân.

 

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn không đơn giản chỉ là một con số cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Loại vật liệu cách nhiệt quyết định giá thành, với tấm túi khí thường có giá thành thấp hơn so với Panel PU cao cấp. Diện tích mái và độ phức tạp của cấu trúc cũng ảnh hưởng không nhỏ đến chi phí. Tuy nhiên, đầu tư vào lắp đặt hệ thống cách nhiệt này là một quyết định thông minh, giúp tiết kiệm đáng kể hóa đơn điện, đặc biệt trong những tháng hè oi ả tại Hà Nội.

 

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Hà Nội không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Hà Nội. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn tận tình.

 

Trong bối cảnh xây dựng hiện đại, việc lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là rất cần thiết để bảo vệ công trình khỏi những tác động tiêu cực của thời tiết. Triệu Hổ tự hào là đơn vị cung cấp sản phẩm chính hãng tại Hà Nội, giúp Khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp hiệu quả nhất cho công trình của mình. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tâm và chi tiết để đảm bảo bạn có những quyết định đúng đắn. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và hỗ trợ tốt nhất!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.