Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sơn La “Cực Sốc”

Đánh giá bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sơn La | Lợi Ích | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp tối ưu cho việc giảm nhiệt đáng kể trong không gian sống, đặc biệt là vào những ngày nắng gắt tại Sơn La. Các tấm vật liệu này được thiết kế với khả năng ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, giúp duy trì một môi trường mát mẻ và dễ chịu bên trong ngôi nhà. Sự cải thiện về nhiệt độ không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho việc điều hòa không khí. Khi lựa chọn tấm cách nhiệt, người dùng nên cân nhắc đến các yếu tố như độ dày, chất liệu và khả năng phản xạ nhiệt để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Bài viết này sẽ đi sâu vào các đặc tính, ứng dụng và hướng dẫn chọn lựa loại tấm phù hợp để mang lại hiệu quả tốt nhất cho ngôi nhà của bạn.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Sơn La là vật liệu xây dựng quan trọng, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong công trình. Với nguyên lý hoạt động dựa vào việc cản trở dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt, tấm cách nhiệt được tạo ra từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp. Thông thường, cấu trúc của chúng bao gồm các lớp bọt khí, sợi hoặc màng phản xạ, hình thành những túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt vào mái tôn, tấm cách nhiệt tạo nên một lớp rào cản hiệu quả, không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài mà còn giữ cho không khí bên trong luôn mát mẻ và ổn định. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa không khí.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Mái tôn là vị trí cực kỳ quan trọng cần được chống nóng, đặc biệt là ở Sơn La và các khu vực có khí hậu nắng nóng. Do tôn là vật liệu kim loại có khả năng hấp thụ nhiệt mạnh mẽ từ ánh nắng mặt trời, nhiệt độ bên ngoài tăng cao vào mùa hè khiến mái tôn nóng lên nhanh chóng, từ đó truyền nhiệt vào trong công trình. Hầu hết các tia nắng và nhiệt lượng chiếu thẳng vào mái, biến nó thành một tấm pin năng lượng hấp thụ nhiệt. Khi nhiệt đi vào qua mái tôn không có sự thông gió hoặc cách nhiệt phù hợp, nó sẽ giữ lại bên trong, tạo ra hiệu ứng lồng kính, khiến nhiệt độ tăng vọt, gây cảm giác ngột ngạt. Do đó, chống nóng cho mái tôn ngay từ ban đầu là biện pháp hiệu quả nhất để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập, bảo vệ không gian sống và làm việc.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà, đặc biệt ở những khu vực có khí hậu nắng nóng như Sơn La. Trong mùa hè, nhiệt độ mái tôn có thể vượt quá 50 độ C, gây ra hiện tượng truyền nhiệt mạnh mẽ vào bên trong ngôi nhà. Bằng cách áp dụng các giải pháp cách nhiệt cho mái, chúng ta có thể ngăn chặn lượng nhiệt lớn này, từ đó cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm nhiệt độ cho toàn bộ không gian sống. Điều này không chỉ mang lại cảm giác thoải mái mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng do giảm nhu cầu làm mát.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Việc cách nhiệt mái tôn có tác động lớn đến chi phí năng lượng, đặc biệt trong môi trường khí hậu nóng. Mái tôn thường là điểm chính mà nhiệt độ xâm nhập vào không gian sống, khiến nhu cầu làm mát bằng điều hòa không khí tăng cao. Khi được cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ bên trong sẽ giảm đáng kể, giảm tải cho hệ thống điều hòa và tiết kiệm điện năng. Thực tế cho thấy, hiệu quả tiết kiệm từ cách nhiệt mái thường vượt trội hơn so với cách nhiệt tường, do lượng nhiệt truyền qua mái lớn hơn nhiều.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Nhiệt lượng tích tụ dưới mái tôn gây ra hiệu ứng lồng hấp, khiến nhiệt độ tăng cao và tạo cảm giác ngột ngạt, đặc biệt tại các tầng trên cùng. Tấm cách nhiệt mái được thiết kế để khắc phục vấn đề này, mang đến không khí mát mẻ và dễ chịu cho không gian sống. Bằng cách giảm thiểu lượng nhiệt tích trữ, sản phẩm này không chỉ cải thiện sự thoải mái trong các phòng trên cao mà còn giúp làm mát các tầng dưới. Đồng thời, nó cũng góp phần nâng cao chất lượng giấc ngủ, đảm bảo không gian sống luôn dễ chịu cả ngày lẫn đêm.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Bảo vệ kết cấu công trình là một yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững và an toàn cho ngôi nhà. Nhiệt độ cực cao và sự co giãn liên tục từ mái có thể tạo ra stress nghiêm trọng cho toàn bộ kết cấu. Việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt cho mái không chỉ giúp ổn định nhiệt độ cho các cấu kiện ở vị trí cao, mà còn giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, cong vênh. Nhờ vậy, tuổi thọ của mái và các bộ phận liên quan được kéo dài hơn, trong khi tường nhà cũng ít bị tác động bởi sự co giãn nhiệt mạnh mẽ.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Sơn La

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Sơn La

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Sơn La là một giải pháp vượt trội cho việc cách nhiệt và cách âm, phù hợp cho nhiều công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này được nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xử lý thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool với những sợi bông siêu mịn nén chặt tạo nên tấm cách nhiệt nhẹ, bền vững, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Sơn La (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Sơn La (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Sơn La (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Sơn La

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp hoàn hảo cho nhà ở tại Sơn La. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, sản phẩm này ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt lên đến 350∘C đối với vật liệu phủ nhôm, và 120∘C khi không có lớp bảo vệ, đảm bảo độ bền cao khi gặp nhiệt độ. Bên cạnh đó, khả năng cách âm vượt trội với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn tới 95-97%, mang lại một không gian sống thoải mái.

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Sơn La (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Xốp EPS là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt mái tôn tại Sơn La. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong ngôi nhà, hạn chế sự truyền nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm tốt, lên tới 50 dB, mang lại không gian sống yên tĩnh. Đặc biệt, nhờ cấu trúc kín, nó chống thấm nước và ngăn chặn nấm mốc, góp phần kéo dài tuổi thọ và bền đẹp cho công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Sơn La (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho mái tôn tại Sơn La, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt, kiểm soát không khí và duy trì nhiệt độ ổn định trong các không gian như sàn, vách và mái. Bên cạnh đó, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt với mức giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, mang lại không gian sống yên tĩnh. Đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí điện năng.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Sơn La (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PU hoặc PIR đang được ưa chuộng tại Sơn La nhờ vào hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội. Sản phẩm được cấu tạo từ ba lớp, với lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt cao, bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn như giấy xi măng hoặc giấy bạc, giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Việc sử dụng tấm này không chỉ giảm nhiệt truyền vào nhà, giữ không gian luôn mát mẻ, mà còn mang lại sự yên tĩnh, tiết kiệm năng lượng hiệu quả cho các công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Sơn La (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả cho công trình xây dựng tại Sơn La. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mK, vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả 95-97%, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ khả năng cách nhiệt này, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè nắng nóng. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Sơn La (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho các công trình hiện đại. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt mà còn giảm thiểu tiếng ồn. Lớp túi khí tạo ra bức tường không khí tĩnh, bảo vệ ngôi nhà khỏi sự gia tăng nhiệt độ từ bên ngoài. Nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, tấm cách nhiệt này trở thành lựa chọn lý tưởng, tiết kiệm chi phí cho những ai cần không gian sống mát mẻ và yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Sơn La (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Sơn La

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các ngôi nhà dân dụng, ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống mát mẻ và dễ chịu. Giải pháp này không chỉ giảm thiểu nhiệt độ, mà còn bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi những tác động tiêu cực của nhiệt độ cao, giảm nguy cơ say nắng và các bệnh lý liên quan. Đầu tư vào cách nhiệt Mái Tôn còn giúp tối ưu hóa chi phí sinh hoạt, làm giảm đáng kể hóa đơn điện cho điều hòa không khí. Đây là giá trị cốt lõi cho cuộc sống đô thị tại Sơn La.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì một môi trường làm việc mát mẻ và ổn định. Điều này không chỉ giúp nâng cao hiệu suất lao động của công nhân mà còn bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi tác động tiêu cực của nhiệt độ cao. Nhiệt độ quá nóng có thể dẫn đến tình trạng quá tải, giảm tuổi thọ thiết bị và làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Nhờ vào tính năng cách nhiệt hiệu quả, tấm cách nhiệt góp phần cải thiện điều kiện làm việc và năng suất sản xuất.

Kho lạnh, kho mát

Trong các kho lạnh và kho mát, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là rất quan trọng để duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Những tấm này giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài, giảm thiểu sự thất thoát nhiệt năng. Khi mái được cách nhiệt hiệu quả, hệ thống làm lạnh sẽ hoạt động ít hơn, từ đó tiết kiệm năng lượng đáng kể và giảm nguy cơ hỏng hóc hàng hóa do nhiệt độ không đạt yêu cầu. Đầu tư vào công nghệ này là giải pháp tối ưu cho hiệu quả kinh tế và bảo quản hàng hóa.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đang trở thành giải pháp ưu việt cho các nhà xưởng yêu cầu cao về cách âm và chống cháy. Đặc biệt, những xưởng sản xuất gần khu dân cư hoặc có hoạt động ồn ào cần giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn và ngăn ngừa nguy cơ cháy nổ. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian làm việc mà còn giảm thiểu âm thanh gây phiền toái. Hơn nữa, tính năng chống cháy của tấm còn bảo vệ an toàn cho nhân công và tài sản, đảm bảo môi trường sản xuất an toàn và hiệu quả.

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế là giải pháp xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, nhưng chịu nhiều thách thức về kiểm soát nhiệt độ. Mái tôn, với khả năng hấp thụ nhiệt cao, có thể làm tăng nhiệt độ bên trong, khiến không gian sống và làm việc trở nên khó chịu. Ứng dụng công nghiệp tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp hiệu quả, giúp giảm nhiệt độ, duy trì sự thoải mái cho người dùng. Nhờ đó, không chỉ cải thiện chất lượng môi trường sống mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát, tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sơn La

Triệu Hổ đã đưa ra những hình ảnh thực tế rõ nét về ứng dụng của các loại tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn tại Sơn La. Những bức ảnh này minh họa quá trình thi công tấm cách nhiệt trên nhiều loại mái khác nhau, từ nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp. Qua đó, khách hàng có cái nhìn trực quan về hiệu quả của vật liệu trong việc tạo ra không gian mát mẻ, bền vững, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng sống. Đây là giải pháp hiệu quả cho khí hậu nắng nóng.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt chống nóng cho mái tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính. Thứ nhất, nhiều loại tấm với bề mặt kim loại sáng bóng phản xạ bức xạ nhiệt, giúp đẩy hầu hết ánh nắng và nhiệt năng trở lại môi trường bên ngoài, ngăn chặn sự hấp thụ nhiệt vào mái. Thứ hai, cấu trúc đặc biệt của các tấm cách nhiệt, như xốp hoặc túi khí, chứa nhiều không gian rỗng nhỏ chứa không khí, một chất dẫn nhiệt kém. Điều này tạo ra một lớp rào cản, làm chậm quá trình dẫn và đối lưu nhiệt xuống không gian bên dưới, giữ cho ngôi nhà mát mẻ.

 

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Sơn La?

Đối với mái tôn ở Sơn La, chọn tấm cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng để giảm tác động của nhiệt độ cao. Tấm cách nhiệt tráng nhôm như túi khí cách nhiệt và xốp PE OPP là những lựa chọn hàng đầu nhờ khả năng phản xạ nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ và chi phí hợp lý. Xốp EPS và PU Foam cũng là các giải pháp hiệu quả, có thể lót dưới tôn hoặc phun trực tiếp để tạo lớp cách nhiệt đồng nhất. Ngoài ra, tôn chống nóng (tôn PU 3 lớp) tích hợp lớp cách nhiệt sẵn sẽ giúp tiết kiệm thời gian thi công.

 

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Một lợi ích phụ đáng giá của tấm cách nhiệt chính là khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt trong những cơn mưa to. Các vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh, bông khoáng hay xốp EPS, PU Foam có cấu trúc xốp và nhiều lớp giúp hấp thụ và phân tán sóng âm. Nhờ đó, chúng làm giảm cường độ tiếng ồn phát ra từ những giọt mưa rơi xuống mái tôn. Điều này mang lại không gian bên trong yên tĩnh và thoải mái hơn, giảm thiểu sự phiền toái từ âm thanh lớn của thời tiết, tạo điều kiện sống lý tưởng cho mọi người.

 

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn không quá đắt nếu xem xét những yếu tố đi kèm. Tùy thuộc vào loại vật liệu bạn lựa chọn, như tấm túi khí hay Panel PU cao cấp, cùng với diện tích mái và độ phức tạp của cấu trúc, chi phí có thể thay đổi. Tuy nhiên, đây là một khoản đầu tư mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài. Sự tiết kiệm từ hóa đơn tiền điện hàng tháng, nhờ giảm nhu cầu sử dụng điều hòa và quạt điện, sẽ nhanh chóng bù đắp chi phí ban đầu, đặc biệt trong thời điểm nắng nóng.

 

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Sơn La không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Sơn La. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức, nhằm nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.

 

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin hữu ích về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Sơn La chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được kết quả tốt nhất. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho mọi nhu cầu xây dựng của bạn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.