Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà An Giang “Gửi Nhanh”

Đánh giá bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà An Giang |Giá Tốt| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng An Giang là giải pháp hiệu quả giúp ngăn ngừa nhiệt độ cao trong không gian sinh hoạt. Khi mái nhà hoạt động như lớp bảo vệ đầu tiên, thì tấm cách nhiệt chống nóng lại đóng vai trò là lớp chắn thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền từ mái xuống phòng bên dưới. Điều này có nghĩa là ngay cả khi mái nhà hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, lớp cách nhiệt sẽ giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ. Nhờ vào tính năng cách nhiệt ưu việt, sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mà còn tiết kiệm năng lượng cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa. Với công nghệ tiên tiến và ứng dụng đa dạng, tấm cách nhiệt chống nóng An Giang đang dần trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà của mình.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng An Giang là một giải pháp xây dựng hiệu quả, giúp cải thiện chất lượng không gian sống và làm việc. Chúng được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong, nhờ vào cấu trúc vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp. Các tấm này sử dụng công nghệ bọt khí, sợi, hoặc các lớp màng phản xạ để tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt qua ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Khi ứng dụng vào trong công trình, tấm cách nhiệt tạo ra một lớp rào cản mạnh mẽ, ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập, đồng thời giữ cho hơi lạnh hoặc nhiệt ấm bên trong không bị thoát ra ngoài. Nhờ đó, việc duy trì nhiệt độ ổn định góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Mái nhà là nơi chịu tác động trực tiếp từ ánh nắng mặt trời, dẫn đến nhiệt độ trong không gian giữa mái và trần nhà (hay khoảng thông thủy) tăng cao. Việc cách nhiệt chống nóng trần nhà là một giải pháp quan trọng nhằm ngăn chặn nhiệt xâm nhập vào không gian sinh hoạt, giúp cải thiện điều kiện sống và tiết kiệm năng lượng. Tuy nhiên, không phải công trình nào cũng có thể thực hiện cách nhiệt tại vị trí mái nhà do những yếu tố như kết cấu phức tạp hoặc yêu cầu giữ nguyên hiện trạng thẩm mỹ. Đối với những trường hợp này, cách nhiệt ở trần nhà trở thành lựa chọn khả thi. Mặc dù có thể tốn kém hơn thời gian thi công cũng như phát sinh chi phí nguyên vật liệu nhưng đây lại là giải pháp hiệu quả cho những công trình yêu cầu cao về thẩm mỹ và chất lượng.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho không gian sống tại An Giang, nơi có nhiệt độ mùa hè rất cao. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn hiệu quả, ngăn chặn nhiệt từ mặt trời xâm nhập vào bên trong. Điều này giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu trong nhà, đặc biệt trong các giờ nắng gắt. Hệ thống điều hòa không khí cũng hoạt động nhẹ nhàng hơn, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí vận hành. Từ đó, môi trường làm việc và sinh hoạt trở nên thoải mái hơn.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm cho các công trình. Khi các tầng và văn phòng có hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường thiếu điều hòa, dẫn đến sự chênh lệch nhiệt độ lớn. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt truyền xuống từ mái, làm giảm đáng kể sự khác biệt nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Kết quả là, người di chuyển giữa các không gian sẽ cảm thấy thoải mái hơn, tránh hiện tượng sốc nhiệt gây khó chịu.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, việc sử dụng điều hòa không khí thường dẫn đến chi phí điện năng cao. Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu hóa đơn tiền điện hàng tháng. Nhờ khả năng hấp thụ và kháng nhiệt, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm tải cho thiết bị làm mát. Kết quả là, máy điều hòa hoạt động nhẹ nhàng hơn, ít bị hỏng hóc, từ đó tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo trì. Đây chính là đầu tư thông minh cho mỗi gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Ưu điểm của tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là thi công nhanh chóng và dễ dàng, phù hợp cho cả nhà cũ và mới. Quá trình thi công không yêu cầu can thiệp sâu vào kết cấu mái, giúp tránh được những rủi ro trong việc tiếp cận khu vực cao. Thay vì phải tháo dỡ mái, chỉ cần trải vật liệu lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, tiết kiệm thời gian và công sức. Ngoài ra, phương pháp này còn giảm thiểu nguy cơ thấm dột, bảo vệ lớp chống thấm của mái, mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn so với sửa chữa toàn bộ mái nhà.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ có khả năng chống thấm và chống ẩm tốt mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho gia đình. Ngoài ra, những vật liệu này còn có khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả, giúp không gian bên trong trở nên yên tĩnh hơn, đặc biệt trong những ngày mưa lớn hoặc khi có tiếng ồn từ công trường. Nhờ vậy, tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn cải thiện thẩm mỹ cho căn nhà.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà An Giang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng An Giang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng An Giang là giải pháp tối ưu cho cách nhiệt và cách âm, thích hợp cho nhiều loại công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở 1600 độ C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu tạo là những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, sản phẩm không chỉ nhẹ mà còn bền vững, góp phần quan trọng trong việc giảm thiểu nhiệt độ và tiếng ồn trong không gian sống.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại An Giang (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại An Giang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại An Giang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS An Giang

Xốp EPS là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt chống nóng trần nhà tại An Giang. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, nó mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Sản phẩm cũng có khả năng cách âm tốt, lên tới 50 dB, mang lại không gian yên tĩnh. Đặc biệt, cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại An Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS An Giang

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Xốp XPS An Giang là giải pháp hiệu quả cho các công trình cần giữ nhiệt độ ổn định. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất tối ưu trong mọi điều kiện. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k giúp kiểm soát luồng không khí, giữ cho sàn, vách và mái không bị quá nhiệt. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, mang đến không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại An Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU An Giang

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU An Giang là giải pháp tối ưu cho hiệu suất tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Bên ngoài được bọc bởi hai lớp giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Công nghệ này không chỉ giảm thiểu nhiệt độ vào không gian sống, giữ cho môi trường bên trong luôn mát mẻ, mà còn giúp cách âm hiệu quả, mang lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại An Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP An Giang

Trong bối cảnh nắng nóng gay gắt của An Giang, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng, mang lại hiệu quả cao và an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, tấm xốp này thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vậy, công trình luôn duy trì không gian mát mẻ, dễ chịu trong những ngày hè oi bức, đồng thời tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho hệ thống làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại An Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí An Giang

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt tại An Giang là giải pháp hiện đại và hiệu quả cho việc bảo vệ không gian sống. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn cả nhiệt và âm thanh. Lớp túi khí tạo ra một rào cản không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt, giữ cho môi trường bên trong mát mẻ hơn. Đồng thời, nó còn giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại An Giang (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại An Giang

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại An Giang, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp thiết thực cho các ngôi nhà dân dụng, đặc biệt là trần thạch cao hoặc bê tông. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ hiệu quả trong nhà, tạo ra không gian dễ chịu, nhất là vào những ngày hè oi nóng. Việc này không chỉ làm giảm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt mà còn có chi phí thi công tương đối thấp, không ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà. Hơn nữa, việc cải thiện khả năng chống nóng còn nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại giấc ngủ ngon và sinh hoạt thoải mái cho cư dân.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy mang lại lợi ích kinh tế và vận hành đáng kể. Trần nhà, thường là mái tôn hoặc mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dễ tạo ra nhiệt độ cao bên trong. Nhờ vào tấm cách nhiệt, nhiệt độ được duy trì ổn định, bảo vệ máy móc thiết bị và nâng cao chất lượng sản phẩm. Đồng thời, việc này giúp giảm chi phí làm mát và nâng cao môi trường làm việc, từ đó cải thiện năng suất lao động và giảm rủi ro cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà An Giang

Tại An Giang, nơi nắng nóng thường trực, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trở thành giải pháp tối ưu cho mọi công trình. Triệu Hổ, với vai trò là người đồng hành, đã ghi lại nhiều hình ảnh thực tế cho thấy sự hiệu quả của sản phẩm này. Những bức ảnh minh họa không chỉ mang đến cái nhìn chân thực về khả năng cách nhiệt mà còn chứng minh sự thay đổi đáng kể trong cảm giác nhiệt độ của không gian sống. Chính những hình ảnh này giúp khách hàng dễ dàng tin tưởng hơn vào quyết định lựa chọn giải pháp chống nóng cho ngôi nhà của mình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn chỉ cần truy cập vào website của chúng tôi và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi đã chọn xong, hãy gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và hướng dẫn đặt hàng. Nếu bạn không thể gọi, hãy để lại thông tin cá nhân trên website, chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện đến công ty chúng tôi để xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, nhân viên sẽ tận tình tư vấn và hỗ trợ bạn một cách chi tiết. Chúng tôi sẽ xác nhận số lượng sản phẩm bạn cần, giá cả hợp lý và địa chỉ giao hàng chính xác. Quá trình này giúp đảm bảo rằng đơn hàng của bạn được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả nhất. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc để bạn có trải nghiệm mua sắm tốt nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử và tiền mặt. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu và thuận tiện cho mình. Chúng tôi cam kết đảm bảo sự an toàn và bảo mật thông tin trong quá trình thanh toán, mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng trong quy trình mua hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Triệu Hổ là chờ nhận hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp, đảm bảo sản phẩm đến tay bạn trong tình trạng tốt nhất. Với các bước đặt hàng đơn giản, bạn đã có thể dễ dàng sở hữu tấm cách nhiệt chất lượng. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn tận tình.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà An Giang

Đến ngay Triệu Hổ tại An Giang để trải nghiệm ưu đãi khủng khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà! Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cực kỳ hợp lý, giúp quý khách tiết kiệm tối đa cho công trình của mình. Bên cạnh chính sách giá siêu tiết kiệm, khách hàng còn được hưởng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm hiệu quả và chống cháy tối ưu, sản phẩm của Triệu Hổ chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại An Giang có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại An Giang, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà rất đa dạng. Những loại tấm phổ biến bao gồm tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS, nhẹ và dễ thi công, có hiệu suất cách nhiệt và chống ẩm tốt. Bông khoáng là lựa chọn lý tưởng với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ và dễ lắp đặt, thường được sử dụng cho mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp lớp Polyurethane với lớp xi măng bên ngoài, mang lại độ bền cao và khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần xem xét một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố tiên quyết, đảm bảo rằng lựa chọn không vượt quá chi phí dự kiến. Tiếp theo, điều kiện khí hậu của khu vực sẽ ảnh hưởng đến tính hiệu quả của tấm cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần cũng cần được đánh giá để chọn loại tấm phù hợp nhất. Ngoài ra, khả năng thi công và các yếu tố bổ sung như độ bền, kháng ẩm cũng cần được cân nhắc kỹ lưỡng để tối ưu hóa hiệu suất.

Công trình cao tầng tại An Giang đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại An Giang, bao gồm nhà cao tầng, khách sạn, văn phòng và toà nhà, đã được trang bị hệ thống cách nhiệt chống nóng mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà vẫn rất cần thiết. Lớp cách nhiệt này không chỉ giúp bảo vệ các tầng bên dưới khỏi lượng nhiệt còn lại từ mái, mà còn tăng cường khả năng chống nóng tổng thể. Ngoài ra, nhiều vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến An Giang không?

Triệu Hổ, với uy tín là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến An Giang. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức nhằm đảm bảo tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.

Trong thời điểm hiện tại, Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà An Giang chính hãng đang trở thành một lựa chọn ưu việt cho các công trình xây dựng. Những thông tin mà Triệu Hổ cung cấp hy vọng sẽ giúp quý Khách hàng có cái nhìn rõ nét hơn về sản phẩm. Với tính năng vượt trội và khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu của nhiều chủ đầu tư. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn và hỗ trợ chi tiết, đồng hành cùng bạn trên con đường xây dựng thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.