Từ A đến Z: Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Đắk Nông “Vượt Trội”

Đánh giá bài viết

Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Đắk Nông |Lấy Gấp| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn
5 10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Đắk Nông

Tại Đắk Nông, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm ngày càng trở thành một yếu tố quan trọng trong xây dựng và thiết kế không gian sống. Với sự phát triển của công nghệ, nhiều loại vật liệu mới ra đời nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu 10+ vật liệu cách nhiệt, cách âm được ưa chuộng, từ bông khoáng đến tấm xốp polyethylene, giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp cho ngôi nhà hoặc văn phòng. Những sản phẩm tiên tiến này không chỉ đảm bảo hiệu suất cao mà còn thân thiện với môi trường. Hãy cùng khám phá những mẹo hữu ích để nâng cao chất lượng không gian sống của bạn, biến ngôi nhà trở thành chốn nghỉ ngơi lý tưởng giữa nhịp sống hiện đại.

Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Đắk Nông

Vật liệu cách nhiệt cách âm tại Đắk Nông là những sản phẩm thiết kế đặc biệt, nhằm đáp ứng nhu cầu tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, hiệu quả. Loại vật liệu này không chỉ có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt mà còn giảm thiểu sự truyền âm thanh, đồng thời tạo ra không gian ổn định về nhiệt độ và giảm tiếng ồn. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt và cách âm có vai trò quan trọng trong xây dựng và thiết kế, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cuộc sống của người dân. Bằng cách giảm thiểu sự di chuyển của năng lượng, những vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng và tạo ra giải pháp thiết kế tối ưu, đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng. Tại Đắk Nông, việc ứng dụng vật liệu này ngày càng được chú trọng trong các công trình xây dựng.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế

Duy trì nhiệt độ ổn định

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo môi trường sống và làm việc thoải mái. Chúng ngăn cản sự trao đổi nhiệt với bên ngoài, giúp không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt không chỉ giảm thiểu chi phí năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân. Nhờ đó, môi trường sinh hoạt trở nên lý tưởng hơn, hỗ trợ tốt cho công việc và các hoạt động hàng ngày.

Tiết kiệm năng lượng 

Một trong những lợi ích lớn nhất của vật liệu cách nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Sử dụng vật liệu cách nhiệt đúng cách không chỉ là giải pháp hiệu quả cho gia đình mà còn là cách bảo vệ hành tinh bền vững.

Giảm tiếng ồn 

Khả năng cách âm của vật liệu luôn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh và dễ chịu. Những vật liệu cách âm hiệu quả giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng xe cộ hay âm thanh từ hàng xóm, từ đó tạo ra không gian nghỉ ngơi và làm việc lý tưởng hơn. Điều này đặc biệt cần thiết trong các khu đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe và tâm lý của cư dân. Nhờ có vật liệu cách âm, người sử dụng dễ dàng tập trung vào công việc hoặc thư giãn mà không bị phân tâm.

Tính bền vững của công trình 

Vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng trong tính bền vững của công trình xây dựng. Việc áp dụng các khái niệm này không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tác động xấu đến môi trường. Khi ngày càng nhiều dự án được thiết kế theo tiêu chuẩn bền vững, việc sử dụng vật liệu tích hợp cách nhiệt và cách âm trở nên vô cùng cần thiết. Điều này không chỉ giúp bảo vệ môi trường mà còn tạo ra giá trị lâu dài cho các công trình, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống

Trong xây dựng nhà ở

Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở hiện đại, giúp cải thiện chất lượng không gian sống. Việc lắp đặt các tấm cách nhiệt trong tường, mái và sàn không chỉ duy trì ổn định nhiệt độ mà còn giảm thiểu chi phí năng lượng cho gia đình. Đồng thời, vật liệu cách âm có khả năng cách biệt tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng, đảm bảo một môi trường yên tĩnh và dễ chịu cho cư dân. Sự ứng dụng này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn góp phần bảo vệ môi trường.

Trong văn phòng làm việc 

Vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng trong thiết kế văn phòng làm việc hiện đại. Những không gian được cách âm hiệu quả giúp nhân viên tăng cường sự tập trung, từ đó nâng cao năng suất lao động. Bên cạnh đó, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn giúp điều chỉnh nhiệt độ trong văn phòng, mang lại môi trường làm việc thoải mái mà không tiêu tốn quá nhiều năng lượng cho hệ thống điều hòa. Hệ thống tường và trần cách âm cũng góp phần giảm thiểu tiếng ồn từ các khu vực chung, tạo ra không gian làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả.

Trong công trình công cộng 

Tại các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại, ứng dụng vật liệu cách nhiệt và cách âm đóng vai trò quan trọng. Ở trường học, việc cách âm giữa các lớp học giúp học sinh nâng cao khả năng tập trung trong giờ học. Tại bệnh viện, các giải pháp cách âm đảm bảo không gian yên tĩnh cần thiết cho sự hồi phục của bệnh nhân. Trong khi đó, tại các trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt giữ cho nhiệt độ môi trường mua sắm luôn dễ chịu, đồng thời cách âm giảm thiểu tiếng ồn từ hoạt động bên ngoài, mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

Trong ngành giao thông vận tải 

Trong ngành giao thông vận tải, vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng phương tiện. Chúng được ứng dụng rộng rãi ở ô tô, xe buýt và tàu hỏa. Vật liệu cách âm không chỉ giúp giảm tiếng ồn từ động cơ và môi trường bên ngoài mà còn mang đến trải nghiệm thoải mái cho hành khách. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt giúp duy trì ổn định nhiệt độ trong khoang xe, đặc biệt là trong các chuyến đi dài, từ đó làm tăng sự dễ chịu cho hành trình của người sử dụng.

10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Đắk Nông

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Đắk Nông

Bông khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho nhiều loại công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, bông khoáng trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool bao gồm những sợi bông siêu mịn, nén chặt thành dạng tấm, mang lại tính năng vượt trội về cách nhiệt, cách âm, đồng thời nhẹ và bền vững, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

 

Bảng giá Bông Khoáng tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Đắk Nông

Bông thủy tinh Đắk Nông là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, vượt trội hơn so với xốp EPS và bông khoáng. Chịu nhiệt lên tới 350°C (không phủ màng nhôm) và 120°C (có màng nhôm), bông thủy tinh duy trì tính ổn định ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống có thể chịu nhiệt đến 650°C. Bên cạnh khả năng cách nhiệt, chỉ số cách âm của nó từ 25 dB đến 40 dB cho phép tiêu âm lên tới 95%, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Đắk Nông

Bông gốm Đắk Nông là vật liệu cách nhiệt và cách âm ưu việt, chịu nhiệt lên đến 1260°C và tối đa 1430°C. Với hệ số dẫn nhiệt từ 0.046 đến 0.195W/m.k trong khoảng 200°C đến 600°C, sản phẩm này hiệu quả trong việc hạn chế truyền nhiệt, đảm bảo ổn định nhiệt độ trong nhiều ứng dụng. Ngoài ra, bông gốm còn có khả năng cách âm xuất sắc, giảm âm từ 30 đến 40 dB, giúp triệt tiêu tiếng ồn. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các đặc tính này biến bông gốm Ceramic thành lựa chọn lý tưởng cho môi trường sống và làm việc an toàn, yên tĩnh.

 

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Đắk Nông

Xốp EPS tại Đắk Nông là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt và cách âm, với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k chứng tỏ khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu hao hụt năng lượng. Đặc biệt, xốp EPS cung cấp khả năng cách âm lên tới 50 dB, bảo vệ không gian sống khỏi tiếng ồn bên ngoài. Cấu trúc kín của xốp không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ cho công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS

Vật liệu cách nhiệt cách âm xốp XPS Đắk Nông là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và kiểm soát lưu lượng không khí, giữ cho nhiệt độ khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Đồng thời, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian sống thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU

Vật liệu cách nhiệt cách âm xốp PU Đắk Nông là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Được thiết kế với cấu trúc ba lớp đặc biệt, tấm xốp này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Hai lớp bề mặt chắc chắn được làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ bảo vệ lõi mà còn tăng cường tính bền vững và bảo vệ môi trường. Sử dụng vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP

Xốp PE OPP Đắk Nông là giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23°C. Sản phẩm này đạt khả năng cách nhiệt lên đến 95-97%, giúp giảm nhiệt từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống và làm việc sẽ luôn mát mẻ, cải thiện chất lượng cuộc sống cho người sử dụng. Bên cạnh đó, việc ứng dụng xốp PE OPP còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể cho quạt mát và điều hòa, đóng góp vào sự bền vững và hiệu quả trong xây dựng công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng

Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp hiện đại trong xây dựng, hiệu quả cho việc ngăn ngừa truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Sản phẩm này được cấu thành từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, giúp phản xạ nhiệt tối ưu, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra bức tường không khí tĩnh, đóng vai trò như một rào cản mạnh mẽ, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa hai môi trường. Bên cạnh đó, nó còn hấp thụ và giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái hơn cho người sử dụng tại Đắk Nông.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

 

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đắk Nông (07/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đắk Nông

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp

Cao su xốp Đắk Nông là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, hoạt động trong dải nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, xốp EVA sở hữu cấu trúc nhiều lỗ nhỏ, tạo ra lớp không khí cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Ngoài khả năng cách nhiệt, cao su xốp còn có tính đàn hồi cao, hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm tiếng ồn và chống rung. Tấm xốp chèn khe co giãn giúp ngăn chặn âm thanh xâm nhập, mang lại môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá 

Cao su lưu hóa Đắk Nông là vật liệu cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C. Quá trình lưu hóa cải thiện cấu trúc phân tử, tăng cường khả năng chịu nhiệt, giúp sản phẩm giữ hình dạng và tính chất trong điều kiện nhiệt độ cao mà không biến dạng. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, cao su lưu hóa ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng, ô tô và công nghiệp. Ngoài ra, sản phẩm còn hấp thụ tiếng ồn, giảm rung động từ môi trường bên ngoài.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

 

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Đắk Nông

Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm

Mút tiêu âm là một vật liệu cách nhiệt, cách âm hiệu quả, đặc biệt phổ biến tại Đắk Nông. Với khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, nó giúp kiểm soát tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc, tạo ra môi trường yên tĩnh, thoải mái. Cấu trúc đặc biệt của mút tiêu âm cho phép hấp thụ sóng âm, ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài và giữa các không gian, giúp giảm thiểu tiếng ồn. Sản phẩm này rất phù hợp cho các hạng mục như phòng thu, rạp hát, văn phòng làm việc và không gian giải trí.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Đắk Nông (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Đắk Nông

Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất

Nhu cầu sử dụng

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, bước đầu tiên là xác định rõ mục đích sử dụng. Nếu ưu tiên là chống nóng, nên chọn các vật liệu có hệ số cách nhiệt cao để giảm nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng. Ngược lại, nếu ưu tiên chống ồn, hãy tìm kiếm vật liệu với chỉ số cách âm tốt nhằm tạo ra không gian yên tĩnh. Trong trường hợp cần cả hai tính năng, các sản phẩm tại Đắk Nông hoặc sự kết hợp giữa các loại vật liệu sẽ mang lại hiệu quả tối ưu, đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.

Đặc điểm công trình

Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm cho công trình, cần xem xét vị trí và kết cấu. Nếu công trình nằm trong khu vực đô thị ồn ào hoặc gần khu công nghiệp, nên chọn vật liệu cách âm hiệu quả. Đối với công trình hướng Tây, ưu tiên vật liệu cách nhiệt để giảm nóng. Kết cấu cũng đóng vai trò quan trọng; mái nhà có thể cần vật liệu cách nhiệt dạng tấm hoặc cuộn, trong khi tường thì tốt nhất sử dụng vật liệu phun hoặc tấm ốp. Bên cạnh đó, xác định diện tích thi công giúp ước lượng lượng vật liệu và chi phí cần thiết.

Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật

Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, cần chú trọng đến các chỉ số kỹ thuật quan trọng. Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) cho thấy khả năng truyền nhiệt của vật liệu, với K-value nhỏ giúp vật liệu cách nhiệt tốt hơn (đơn vị W/m.K). Trong khi đó, chỉ số cách âm (STC – Sound Transmission Class) đánh giá khả năng giảm âm thanh, với STC cao mang lại hiệu quả cách âm tốt. Cuối cùng, khả năng chống cháy cũng là yếu tố cần cân nhắc, đặc biệt cho các công trình lớn, nhằm đảm bảo an toàn trong trường hợp xảy ra sự cố.

Chi phí vật liệu

Khi chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm, chi phí là yếu tố quan trọng nhưng không nên là yếu tố duy nhất. Giá thành vật liệu có thể biến động theo loại, thương hiệu và chất lượng. Cần đánh giá tổng thể chi phí đầu tư ban đầu so với lợi ích lâu dài, như tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành. Đôi khi, việc đầu tư nhiều hơn vào vật liệu chất lượng cao sẽ mang lại giá trị kinh tế vượt trội trong tương lai. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo hiệu quả và bền vững cho công trình.

Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín

Việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt, cách âm phù hợp là điều cần thiết để đảm bảo chất lượng công trình. Đặc biệt, việc tìm kiếm nhà cung cấp và thương hiệu uy tín sẽ giúp bạn yên tâm hơn về nguồn gốc sản phẩm và chế độ bảo hành. Tại Đắk Nông, các đơn vị có kinh nghiệm như Triệu Hổ đem đến dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và lựa chọn vật liệu đúng ý nhất cho dự án của bạn.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với vật liệu cách âm cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm cách âm cách nhiệt trên Website, quý khách có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng. Hoặc, để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn trong việc xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm cách nhiệt. Chúng tôi sẽ cùng bạn kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo mọi thông tin chính xác.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm cách nhiệt, khách hàng sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng vật liệu cách âm cách nhiệt. Sau khi đặt hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến địa chỉ của mình. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Đắk Nông

Khách hàng tại Đắk Nông hãy đến Triệu Hổ để trải nghiệm ưu đãi khủng cho vật liệu cách nhiệt, cách âm. Sản phẩm chất lượng cao, giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình.

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm Triệu Hổ thi công tại Đắk Nông

Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án thi công tại Đắk Nông, sử dụng vật liệu cách nhiệt cách âm, mang lại hiệu quả vượt trội cho các công trình. Hình ảnh từ các khu nhà ở cho thấy sự lắp đặt tinh tế của tấm cách nhiệt trong tường và mái, tạo ra môi trường sống thoải mái, duy trì nhiệt độ lý tưởng. Những công trình do Triệu Hổ thực hiện không chỉ chú trọng vào chất lượng và thẩm mỹ mà còn nâng cao trải nghiệm sống của cư dân, khẳng định cam kết của công ty đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong xây dựng.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm 

Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm

Việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Đầu tiên, người dùng có thể tiết kiệm chi phí khi chỉ cần đầu tư vào một loại vật liệu thay vì hai. Cấu trúc mỏng của vật liệu này không chỉ giúp tiết kiệm không gian, mà còn rất phù hợp cho các công trình có diện tích hạn chế. Hơn nữa, quá trình thi công trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, giảm thiểu thời gian và công sức. Vật liệu tích hợp thường được thiết kế để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và cách âm, từ đó nâng cao hiệu suất tổng thể của công trình.

Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình

Khi chọn vật liệu tích hợp cho công trình đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng về cách nhiệt và cách âm. Bạn cần xác định rõ yêu cầu sử dụng cho từng không gian như phòng ngủ hay phòng thu âm. Đánh giá mức độ cách nhiệt (chỉ số R) và cách âm (chỉ số NRC) là bước quan trọng để đảm bảo vật liệu đáp ứng nhu cầu. Ngoài ra, vật liệu cần có độ bền cao, khả năng chống ẩm và mốc nhằm gia tăng tuổi thọ. Cuối cùng, tham khảo ý kiến từ chuyên gia và cân nhắc chi phí giúp lựa chọn hiệu quả hơn.

Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?

Việc kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác là cần thiết tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Đầu tiên, yêu cầu cụ thể của không gian và thiết kế kiến trúc có thể đòi hỏi mức độ cách âm hoặc cách nhiệt cao hơn. Việc lắp đặt cửa sổ cách âm hay sử dụng vật liệu cách nhiệt bổ sung sẽ nâng cao hiệu quả. Thứ hai, tình trạng và cấu trúc của công trình hiện tại cũng ảnh hưởng lớn đến quyết định này. Cuối cùng, ngân sách cũng là yếu tố then chốt; nếu có khả năng tài chính, việc kết hợp thêm biện pháp sẽ tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân.

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?

Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và thiết kế. Chỉ số cách nhiệt (R-value) đo khả năng giữ nhiệt, với giá trị R cao cho thấy khả năng cách nhiệt tốt. Chỉ số dẫn nhiệt (K-value) thể hiện khả năng truyền nhiệt; vật liệu có độ dẫn nhiệt thấp sẽ có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Đối với cách âm, chỉ số NRC (Noise Reduction Coefficient) đánh giá khả năng hấp thụ âm thanh, trong khi STC (Sound Transmission Class) và IIC (Impact Insulation Class) đều phản ánh khả năng ngăn chặn tiếng ồn.

Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Đắk Nông không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm đến mọi địa điểm, bao gồm cả Đắk Nông. Chúng tôi hiểu rằng việc giữ cho không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái là điều quan trọng. Đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp của chúng tôi cam kết vận chuyển sản phẩm chất lượng ngay tận nơi bạn cần. Với sự hỗ trợ từ Triệu Hổ, bạn có thể dễ dàng tối ưu hóa không gian của mình để đảm bảo sự tiện nghi và hiệu quả nhất.

Trên đây là những thông tin quan trọng về vật liệu cách nhiệt cách âm tại Đắk Nông mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng. Với sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm, chúng tôi hy vọng rằng quý Khách sẽ tìm thấy giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và chi tiết, giúp dự án của bạn đạt được hiệu quả tối ưu nhất. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất để đưa công trình của bạn đến với thành công bền vững.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.