Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hà Tĩnh “Tối Ưu”

Đánh giá bài viết

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hà Tĩnh |Có Demo| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ thiết bị và đảm bảo an toàn trong các ngành công nghiệp. Khi nhiệt độ đạt ngưỡng 1000 độ C, nhiều vật liệu thông thường như nhựa, cao su và một số kim loại bắt đầu biến đổi, dẫn đến mất tính chất cơ học. Do đó, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao không chỉ giúp duy trì hoạt động hiệu quả mà còn tránh các rủi ro tiềm ẩn. Những vật liệu này thường được chế tạo từ các hợp chất chịu nhiệt tốt như gốm, silicon và các loại vật liệu composite tiên tiến, cho phép chúng chịu đựng nhiệt độ cực cao mà không bị hư hại. Việc áp dụng những chất liệu này đang mở ra nhiều cơ hội cho công nghệ mới, từ sản xuất điện đến hàng không vũ trụ, khẳng định vai trò thiết yếu trong tương lai công nghiệp.

Giới thiệu về Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là những loại vật liệu được thiết kế đặc biệt nhằm đảm bảo khả năng chịu đựng và cách ly hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ vượt quá 1000 độ C. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt mà còn bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi các tác động tiêu cực của nhiệt độ cực cao. Trong thực tế, Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm sản xuất năng lượng, hàng không vũ trụ, ngành công nghiệp ô tô và chế biến kim loại. Sự hiện diện của những vật liệu này không chỉ giúp nâng cao hiệu suất hoạt động mà còn đảm bảo an toàn cho các hệ thống làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, phục vụ cho nhu cầu phát triển bền vững của các lĩnh vực công nghiệp hiện đại.

Lợi ích vượt trội của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao có khả năng chịu nhiệt xuất sắc, cho phép chúng hoạt động hiệu quả trong điều kiện nhiệt độ lên tới hàng nghìn độ C mà không bị biến dạng hoặc hư hỏng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các lĩnh vực như lò sấy và lò luyện kim, nơi các thiết bị phải đối mặt với nhiệt độ cực cao. Nhờ vào đặc tính này, vật liệu không chỉ bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi tổn thất mà còn giúp duy trì hoạt động ổn định, góp phần giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì.

Giảm thiểu tổn thất năng lượng

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tổn thất năng lượng khi giữ cho nhiệt độ bên trong các hệ thống như lò hơi và lò nướng ổn định. Bằng cách hạn chế sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh, những vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả, qua đó giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp. Ngoài ra, việc áp dụng vật liệu cách nhiệt còn góp phần bảo vệ môi trường, khi làm giảm lượng năng lượng tiêu thụ. Sự đầu tư vào vật liệu cách nhiệt là bước đi chiến lược giúp nâng cao hiệu suất và lợi ích kinh tế bền vững cho doanh nghiệp.

Lớp bảo vệ an toàn

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là một giải pháp quan trọng trong việc bảo vệ con người và thiết bị khỏi các nguy cơ do nhiệt độ cao. Những vật liệu này không chỉ chống lại sự truyền nhiệt mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn cháy nổ và bỏng, đặc biệt trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất và sản xuất. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt cao cấp giúp tăng cường an toàn lao động, bảo vệ nhân viên khỏi những rủi ro tiềm ẩn cũng như giảm thiểu thiệt hại cho thiết bị, từ đó nâng cao hiệu suất sản xuất. Hơn nữa, các vật liệu này thường có tuổi thọ cao và khả năng chịu nhiệt tốt, góp phần giảm chi phí bảo trì và thay thế. Nhờ vào những lợi ích vượt trội này, Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng cần độ an toàn và hiệu quả cao.

Độ bền cao và tuổi thọ dài

Độ bền cao và tuổi thọ dài của vật liệu mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho doanh nghiệp. Vật liệu này thường có khả năng chịu đựng áp lực và tác động trong các môi trường khắc nghiệt, giúp giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc và cần bảo trì thường xuyên. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp mà còn tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng cao hiệu quả hoạt động. Với tuổi thọ dài, các sản phẩm được làm từ những vật liệu này có thể tạo ra giá trị kinh tế lớn cho nhà đầu tư. Chúng không chỉ giảm thiểu tần suất thay thế mà còn giảm thiểu lượng chất thải phát sinh từ việc tháo dỡ và thay thế. Nhờ đó, các doanh nghiệp có thể duy trì ổn định hoạt động lâu dài, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất là một trong những lợi ích vượt trội của nhiều vật liệu cách nhiệt độ cao, đặc biệt trong các ngành công nghiệp như chế biến hóa chất và sản xuất thực phẩm. Những vật liệu này không chỉ giúp bảo vệ các thiết bị khỏi sự hư hỏng do tác động của hóa chất mà còn đảm bảo độ tin cậy cao trong quá trình vận hành. Việc sử dụng vật liệu đạt tiêu chuẩn cho phép các nhà máy duy trì hiệu suất làm việc ổn định, giảm thiểu rủi ro hư hỏng và gián đoạn trong sản xuất. Điều này đặc biệt quan trọng trong các quy trình yêu cầu độ chính xác cao, nơi mà sự thay đổi nhỏ có thể dẫn đến thiệt hại lớn. Tóm lại, khả năng chống ăn mòn và hóa chất không chỉ bảo vệ thiết bị mà còn nâng cao tính hiệu quả của toàn bộ quy trình sản xuất.

Giảm tiếng ồn

Giảm tiếng ồn có lợi ích vượt trội trong môi trường làm việc nhờ vào việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt. Những loại vật liệu này không chỉ giữ nhiệt mà còn mang lại khả năng cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn xung quanh. Môi trường làm việc yên tĩnh cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc. Nhân viên có thể tập trung hơn vào nhiệm vụ của mình mà không bị phân tâm bởi âm thanh bên ngoài. Hơn nữa, sự yên tĩnh cũng khuyến khích sự sáng tạo trong công việc, cho phép nhân viên suy nghĩ và phát triển ý tưởng mới một cách tốt nhất. Do đó, việc áp dụng các giải pháp giảm tiếng ồn không chỉ mang lại lợi ích cho sức khỏe tinh thần của người lao động mà còn góp phần tạo ra không gian làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.

Phân tích từng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao hiệu quả nhất

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thuỷ Tinh

Vật liệu cách nhiệt độ cao bông thủy tinh là một lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và sản xuất nhờ vào độ bền và tính linh hoạt vượt trội. Cấu trúc sợi thủy tinh của vật liệu này không chỉ giúp thi công dễ dàng hơn so với các vật liệu truyền thống cứng và giòn, mà còn giảm trọng lượng công trình, tạo thuận lợi trong việc vận chuyển. Đặc biệt, bông thủy tinh đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, đảm bảo tính an toàn cao trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về an toàn cháy nổ. Bên cạnh đó, bông thủy tinh còn có giá thành cạnh tranh, giúp tối ưu hóa chi phí cho các dự án mà vẫn duy trì hiệu suất tối ưu. Sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt, chống cháy và tính kinh tế đã làm cho bông thủy tinh trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Hà Tĩnh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng là một trong những giải pháp cách nhiệt vượt trội với khả năng chịu nhiệt tối đa lên đến 1200°C. So với các loại bông cách nhiệt thông thường, bông khoáng không chỉ đa dạng hơn về ứng dụng mà còn hiệu quả hơn trong việc duy trì ổn định nhiệt độ bên trong. Năng lực chịu nhiệt cao giúp ngăn ngừa tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài, giữ cho không gian nội thất luôn mát mẻ. Điều này không chỉ góp phần cải thiện tuổi thọ cho các công trình mà còn mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt, giúp tiết kiệm khoảng 40% điện năng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát. Với những đặc điểm ưu việt như vậy, Bông Khoáng chính là lựa chọn tối ưu cho những môi trường cần khả năng chịu nhiệt cao và độ bền bỉ.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

 

 

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Hà Tĩnh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là một vật liệu cách nhiệt độ cao nổi bật, được sản xuất từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm đặc biệt. Khả năng chịu nhiệt của nó rất ấn tượng, dao động từ 1260°C đến 1800°C, có thể vượt qua mức này, gấp đôi so với bông khoáng và bông thủy tinh. Điều này làm cho bông gốm trở thành sự lựa chọn tối ưu cho những môi trường khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt cực kỳ thấp, bông gốm Ceramic không chỉ hạn chế sự truyền nhiệt mà còn duy trì sự ổn định nhiệt độ trong nhiều ứng dụng khác nhau. Vật liệu này vẫn giữ được hiệu suất cách nhiệt ngay cả trong các điều kiện nhiệt độ thay đổi mạnh mẽ. Nhờ đó, nó bảo vệ không gian bên trong khỏi những ảnh hưởng xấu từ nhiệt độ bên ngoài, góp phần tạo ra môi trường an toàn trong các ngành công nghiệp yêu cầu kiểm soát nhiệt độ khắt khe.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Hà Tĩnh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vải Thuỷ Tinh

Vải thủy tinh là một vật liệu cách nhiệt độc đáo, khác biệt với bông thủy tinh, bông khoáng và bông gốm trong khả năng ứng dụng. Được dệt từ sợi thủy tinh siêu mịn, vải thủy tinh sở hữu độ bền kéo cao, khả năng chịu nhiệt và chống cháy ưu việt, cho phép sử dụng trực tiếp trên các bề mặt cần bảo vệ. Điểm nổi bật của vải thủy tinh là khả năng chống mài mòn và hóa chất, đồng thời ngăn chặn lửa lan truyền. Với thế mạnh linh hoạt, vải thủy tinh dễ dàng cắt, may và lắp đặt cho những hình dạng phức tạp, điều mà các loại bông cách nhiệt dạng tấm khó có thể thực hiện. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, vải thủy tinh đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc bảo vệ bề mặt và tăng cường an toàn chống cháy trong môi trường nhiệt độ cao.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Bảng so sánh Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

TIÊU CHÍ BÔNG THUỶ TINH BÔNG KHOÁNG VẢI THUỶ TINH BÔNG GỐM
Khả năng chịu nhiệt độ tối đa Lên đến 350°C (không phủ nhôm); 120°C (có phủ nhôm) Lên đến 1200°C Lên đến 550°C – 600°C Lên đến 1260°C – 1800°C (hoặc cao hơn)
Giá thành (tham khảo) Thấp nhất Trung bình Trung bình đến cao Cao nhất
Độ linh hoạt Rất tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Rất tốt (dạng vải dệt) Kém hơn (dạng tấm, cuộn, khối, băng vải, vải, vụn rời, giấy)
Trọng lượng Rất nhẹ Nhẹ đến trung bình Trung bình Rất nhẹ
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Tốt (Không cháy, chống cháy lan) Rất tốt (Không cháy, chịu nhiệt cực cao)

Ứng dụng Vật liệu cách nhiệt độ cao

Ứng dụng trong dân dụng

Chống nóng cho mái và tường nhà

Ứng dụng dân dụng của vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng cho mái và tường nhà, đặc biệt tại các vùng khí hậu nhiệt đới. Các loại vật liệu như bông thủy tinh và bông khoáng thường được sử dụng để cách nhiệt cho mái tôn, mái ngói và mái bê tông, cũng như tường và trần nhà. Việc này giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào không gian sống, từ đó giữ cho nhà ở luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp hơn vào mùa đông. Kết quả là, hệ thống điều hòa nhiệt độ và quạt sẽ hoạt động hiệu quả hơn, giảm tải cho các thiết bị này và tiết kiệm điện năng đáng kể. Sự đầu tư vào vật liệu cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ môi trường thông qua việc giảm tiêu thụ năng lượng.

Bảo vệ đường ống nước nóng

Vật liệu cách nhiệt cao cấp, như bông cách nhiệt, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đường ống nước nóng. Khi bọc đường ống, chúng không chỉ duy trì nhiệt độ nước mà còn giảm thiểu thất thoát năng lượng, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả của hệ thống. Ngoài ra, những vật liệu này còn có tác dụng chống lại sự ngưng tụ hơi nước trên đường ống nước lạnh, ngăn ngừa hư hại cho các vật liệu lân cận và bảo vệ toàn bộ hệ thống. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ đảm bảo hiệu suất sử dụng nước nóng mà còn góp phần vào việc cải thiện môi trường sống thông qua việc tiết kiệm tài nguyên và năng lượng. Nhờ vào những lợi ích này, việc ứng dụng bông cách nhiệt trong các công trình dân dụng ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết.

Phòng cháy chữa cháy

Trong các công trình dân dụng hiện đại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt có khả năng chống cháy đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Các loại vật liệu như bông gốm và bông khoáng đạt chuẩn chống cháy loại A thường được sử dụng trong các hệ thống thoát hiểm, thang máy và hộp kỹ thuật. Những vật liệu này không chỉ giúp hạn chế sự lan truyền của đám cháy mà còn giảm thiểu nguy cơ lửa và khói xâm nhập vào các khu vực khác trong tòa nhà. Việc ứng dụng hợp lý các vật liệu này không chỉ nâng cao độ bền và tính thẩm mỹ của công trình mà còn tạo ra một môi trường sống an toàn cho cư dân. Do đó, việc lựa chọn và đầu tư vào các vật liệu cách nhiệt chống cháy là cần thiết trong thiết kế xây dựng hiện nay.

Cách âm, chống ồn

Vật liệu cách nhiệt độ cao như bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ có khả năng giữ nhiệt hiệu quả mà còn đảm bảo khả năng cách âm vượt trội. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống hoặc giữa các phòng, tạo ra môi trường yên tĩnh và dễ chịu hơn cho người sử dụng. Các vật liệu này thường được ứng dụng trong các cấu trúc như vách ngăn, trần nhà, và sàn nhà. Sự kết hợp giữa tính năng cách nhiệt và cách âm khiến cho bông thủy tinh và bông khoáng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng. Việc sử dụng những vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường và tạo ra không gian sống thân thiện và thoải mái hơn cho gia đình.

Ứng dụng trong công nghiệp

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu cách nhiệt độ cao là yếu tố then chốt để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi phí vận hành, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường:

Lò hơi, lò nung, lò công nghiệp

Lò hơi, lò nung và lò công nghiệp là những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất vật liệu xây dựng đến chế biến thực phẩm. Những ứng dụng này đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cực cao để hoạt động hiệu quả. Việc sử dụng bông gốm Ceramic, với khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, và bông khoáng, chịu nhiệt đến 1200°C, là cần thiết để lót thành lò, vách lò và cửa lò. Những vật liệu này không chỉ giúp giữ nhiệt bên trong lò mà còn nâng cao hiệu suất đốt cháy, từ đó giảm thất thoát năng lượng. Sự chọn lựa đúng loại cách nhiệt không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tối ưu hóa quy trình sản xuất, góp phần vào việc tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường, qua đó nâng cao hiệu quả hoạt động của lò công nghiệp.

Hệ thống đường ống, bồn bể

Trong các nhà máy hóa chất, dầu khí và nhiệt điện, việc ứng dụng hệ thống đường ống và bồn bể có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển và lưu trữ các chất lỏng và khí nóng. Để đảm bảo hiệu quả hoạt động, các đường ống và bồn chứa này cần được cách nhiệt một cách hợp lý. Việc cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ của hơi nóng và chất lỏng, mà còn đảm bảo an toàn cho công nhân, ngăn ngừa nguy cơ bỏng. Ngoài ra, cách nhiệt còn tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu sự thất thoát nhiệt ra môi trường. Các vật liệu phổ biến được sử dụng cho việc cách nhiệt bao gồm bông khoáng, bông thủy tinh dạng cuộn hoặc ống, nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt và độ bền cao. Sự lựa chọn đúng đắn vật liệu cách nhiệt là yếu tố then chốt trong thiết kế hệ thống này.

Ngành luyện kim, gốm sứ, thủy tinh

Ngành luyện kim, gốm sứ và thủy tinh đều đòi hỏi các quy trình sản xuất cần nhiệt độ cao để chế tạo các sản phẩm chất lượng. Trong ngành luyện kim, quá trình nung chảy kim loại thường yêu cầu nhiệt độ đạt hàng ngàn độ C, đòi hỏi các công nghệ và vật liệu chịu nhiệt hiệu quả. Bông gốm Ceramic, với khả năng chịu nhiệt và trọng lượng nhẹ, là vật liệu thiết yếu trong việc xây dựng và bảo trì các thiết bị như lò nung công suất lớn và buồng nung chảy. Tương tự, trong ngành gốm sứ và thủy tinh, bông gốm Ceramic không chỉ giữ cho nhiệt độ ổn định mà còn đảm bảo an toàn cho người lao động và giảm thiểu tiêu tốn năng lượng. Vì vậy, bông gốm Ceramic đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất cho các ngành công nghiệp này.

Công trình kết cấu thép, nhà xưởng

Ứng dụng công nghiệp trong các công trình kết cấu thép, đặc biệt là nhà xưởng quy mô lớn, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường làm việc hiệu quả và tiết kiệm năng lượng. Để chống nóng và cách âm cho các nhà xưởng này, bông thủy tinh và bông khoáng thường được lắp đặt dưới mái tôn hoặc trong các vách ngăn. Việc sử dụng các vật liệu này giúp ổn định nhiệt độ bên trong, giảm thiểu sự biến đổi nhiệt độ do tác động của thời tiết bên ngoài. Nhờ đó, công nhân sẽ có một môi trường làm việc thoải mái hơn, từ đó nâng cao năng suất lao động. Hơn nữa, việc cách nhiệt hiệu quả giảm thiểu phụ thuộc vào hệ thống điều hòa không khí, góp phần tiết kiệm chi phí vận hành cho doanh nghiệp, mang lại lợi ích kinh tế đáng kể trong dài hạn.

Chống cháy cho công trình công nghiệp

Trong nhiều ngành công nghiệp, nguy cơ cháy nổ luôn tiềm ẩn, đòi hỏi các biện pháp phòng chống hiệu quả. Ứng dụng công nghiệp chống cháy được coi là giải pháp thiết yếu nhằm bảo vệ tài sản và tính mạng con người. Sử dụng các vật liệu cách nhiệt độ cao như bông khoáng, bông gốm, và vải thủy tinh chống cháy giúp bảo vệ các kết cấu thép, hệ thống ống thông gió và những khu vực dễ bắt lửa. Những vật liệu này có khả năng chống cháy vượt trội, giúp ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy, bảo đảm an toàn cho công trình. Ngoài ra, việc áp dụng các công nghệ và thiết bị phòng cháy chữa cháy tiên tiến cũng góp phần nâng cao độ an toàn và giảm thiểu thiệt hại do cháy nổ gây ra. Đây là một đầu tư quan trọng cho sự bền vững của doanh nghiệp.

Ngành đóng tàu, hàng hải

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành đóng tàu và hàng hải, đặc biệt trong việc bảo vệ khoang máy và đường ống dẫn nhiệt. Chúng không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn tăng cường an toàn cho hoạt động của tàu, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ và hư hỏng do nhiệt độ cao. Với sự phát triển của công nghệ, các loại vật liệu cách nhiệt hiện nay được cải tiến về khả năng chịu nhiệt, độ bền và trọng lượng nhẹ, từ đó nâng cao hiệu suất vận hành của tàu. Việc ứng dụng các vật liệu như bông khoáng, bọt polyurethane và sợi thủy tinh giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho thủy thủ đoàn. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng đúng loại vật liệu cách nhiệt là yếu tố quyết định đến hiệu suất và độ bền của tàu trong môi trường khắc nghiệt trên biển.

Hướng dẫn lựa chọn Vật Liệu Nhiệt Độ Cao chuẩn từng dự án

Nhu cầu nhiệt độ từng công trình

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho các dự án xây dựng, cần chú trọng đến nhu cầu nhiệt độ của từng công trình. Đối với công trình dân dụng như nhà ở và văn phòng, vật liệu cách nhiệt thường có giới hạn chịu nhiệt dưới 100°C, nhằm mục tiêu chống nóng vào mùa hè và giữ ấm mùa đông. Trong khi đó, công trình công nghiệp như đường ống dẫn hơi hoặc hệ thống HVAC cần vật liệu chịu đựng nhiệt độ lên đến vài trăm độ C. Đặc biệt, các công trình nhiệt độ cao và siêu cao như lò hơi hay thiết bị nhiệt đặc biệt yêu cầu vật liệu có thể chịu được nhiệt độ trên 1000°C, thậm chí 1800°C. Đối với các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao ở nhiệt độ cao, vật liệu như vải thủy tinh là lựa chọn tối ưu, nhờ khả năng bảo vệ bề mặt chống cháy và chống mài mòn.

Môi trường lắp đặt

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho từng dự án, việc xem xét môi trường lắp đặt là cực kỳ quan trọng. Đối với môi trường ẩm ướt, các vật liệu như sợi thủy tinh hoặc nhựa composite có khả năng chống ẩm và không bị mục nát sẽ là lựa chọn tốt. Trong môi trường hóa chất ăn mòn, vật liệu như inox hoặc gốm chịu nhiệt có tính chất chống ăn mòn vượt trội cần được ưu tiên. Nếu không gian lắp đặt hẹp, vật liệu mỏng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt sẽ giúp tiết kiệm không gian và chi phí. Cuối cùng, độ bền cơ học cũng là yêu cầu thiết yếu; nên chọn các vật liệu có khả năng chịu tải cao và bền bỉ với thời gian. Việc cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố này sẽ giúp đảm bảo hiệu quả và an toàn cho dự án.

Yêu cầu về an toàn cháy nổ

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho các dự án, việc đảm bảo tiêu chuẩn chống cháy là yếu tố sống còn, đặc biệt trong ngành công nghiệp. Đầu tiên, cần kiểm tra các chứng chỉ chống cháy của vật liệu, chẳng hạn như tiêu chuẩn chống cháy loại A, nghĩa là vật liệu không cháy và không truyền lửa. Một số loại vật liệu được khuyến nghị bao gồm bông khoáng, bông thủy tinh (nhất là loại không có lớp phủ màng nhôm dễ cháy), và bông gốm, đều sở hữu khả năng chống cháy tuyệt vời. Ngoài ra, vải thủy tinh cũng là lựa chọn phổ biến để làm lớp phủ chống cháy bề mặt, giúp tăng cường độ an toàn trong môi trường có nguy cơ cháy nổ cao. Việc lựa chọn đúng loại vật liệu không chỉ đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật mà còn đảm bảo an toàn cho con người và tài sản.

Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho từng dự án, cần cân nhắc giữa chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế. Bông thủy tinh là lựa chọn kinh tế, phù hợp cho các công trình dân dụng hoặc quy mô lớn, với khả năng chịu nhiệt độ vừa phải. Bông khoáng, mặc dù có giá trung bình, nhưng lại mang lại hiệu suất tốt nên thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Đối với những công trình yêu cầu nhiệt độ siêu cao, bông gốm là sự lựa chọn tối ưu, mặc dù mức giá của nó cao hơn. Đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng cao từ đầu sẽ giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng, đồng thời giảm tải cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Lựa chọn vật liệu có tuổi thọ cao và yêu cầu bảo trì thấp cũng góp phần giảm chi phí vận hành trong dài hạn.

Khả năng thi công và bảo trì

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho dự án, cần chú ý đến độ dễ lắp đặt, yêu cầu an toàn thi công và khả năng bảo trì. Các vật liệu dạng cuộn, tấm và có trọng lượng nhẹ sẽ thuận tiện hơn trong quá trình vận chuyển và lắp đặt. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng một số vật liệu như sợi thủy tinh hay sợi khoáng có thể gây kích ứng đối với da và mắt. Do đó, việc trang bị đầy đủ bảo hộ là cần thiết để đảm bảo an toàn cho công nhân. Bên cạnh đó, khả năng bảo trì cũng đóng vai trò quan trọng; lựa chọn vật liệu dễ thay thế hoặc sửa chữa sẽ giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong tương lai. Tóm lại, việc chọn lựa vật liệu phù hợp là yếu tố quyết định cho sự thành công của dự án và sự an toàn trong thi công.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hà Tĩnh

Khám phá Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao tại Hà Tĩnh mang đến cho chúng ta cái nhìn sâu sắc về sự đa dạng và khả năng thích ứng của các sản phẩm này. Những cuộn bông thủy tinh mềm mại thể hiện tính linh hoạt trong việc cách nhiệt, trong khi các tấm bông khoáng vững chắc lại nổi bật với khả năng chống cháy và độ bền cao. Bên cạnh đó, tấm bông gốm siêu nhẹ cung cấp giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khối lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối đa. Hình ảnh của những cuộn vải thủy tinh bền bỉ trong các lĩnh vực công nghiệp càng khẳng định vai trò quan trọng của chúng trong việc bảo vệ an toàn cho các công trình trước những điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Nhờ vậy, vật liệu cách nhiệt không chỉ tạo ra không gian sống thoải mái mà còn góp phần tối ưu hóa hiệu quả năng lượng cho mỗi công trình.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt?

Khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Trước hết, thành phần hóa học của vật liệu quyết định tính dễ cháy; những vật liệu chứa thành phần dễ cháy có nguy cơ bắt lửa cao hơn. Cấu trúc vật liệu cũng đóng vai trò quan trọng; cấu trúc xốp hay lỗ rỗng có thể tạo điều kiện cho không khí xâm nhập, từ đó thúc đẩy quá trình cháy lan rộng. Mật độ của vật liệu cũng ảnh hưởng đến khả năng chống cháy; những vật liệu có mật độ cao thường có khả năng chịu nhiệt tốt hơn. Hơn nữa, quy trình xử lý hóa học nhằm cải thiện khả năng chống cháy, như thêm chất chống cháy, là một yếu tố thiết yếu. Cuối cùng, nhiệt độ tiếp xúc với vật liệu cũng cần cân nhắc, vì một số loại vật liệu có thể bền với nhiệt độ cao nhưng lại dễ bị hư hại nếu tiếp xúc lâu dài với nguồn lửa.

Cách thức kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao là gì?

Để kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, có thể áp dụng một số phương pháp thử nghiệm cụ thể. Thử nghiệm chịu nhiệt là một trong những phương pháp quan trọng, trong đó các mẫu vật liệu được đặt trong lò thử nghiệm ở nhiệt độ cực cao trong một khoảng thời gian xác định để xem chúng có bị biến dạng, nứt hoặc cháy không. Bên cạnh đó, kiểm tra dẫn nhiệt cũng rất cần thiết, với máy đo dẫn nhiệt được sử dụng để xác định khả năng giữ nhiệt của vật liệu sau khi trải qua nhiệt độ cao. Các thử nghiệm cơ học, như kiểm tra độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng, cũng cần được thực hiện để đánh giá sự thay đổi trong tính chất cơ học của vật liệu. Cuối cùng, đánh giá khả năng chống cháy cũng là một bước quan trọng, thông qua các thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định khả năng chống cháy và thời gian tự tắt lửa của vật liệu.

Làm thế nào để chọn lựa loại vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, dựa trên yêu cầu về nhiệt độ và độ bền?

Việc lựa chọn loại vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể đòi hỏi phải xem xét kỹ lưỡng nhiều yếu tố quan trọng. Trước hết, cần xác định nhiệt độ tối đa mà vật liệu sẽ phải chịu trong suốt thời gian hoạt động để lựa chọn được loại vật liệu có khả năng chịu nhiệt tương ứng. Tiếp theo, đánh giá môi trường sử dụng là rất cần thiết; các yếu tố như độ ẩm, hóa chất có thể tiếp xúc, và khả năng chống ăn mòn sẽ ảnh hưởng lớn đến tuổi thọ và hiệu suất của vật liệu. Ngoài ra, tính chất cơ học cũng cần được xem xét để đảm bảo vật liệu có thể chịu được áp lực hoặc va đập trong quá trình sử dụng. Đối với các ứng dụng có nguy cơ cháy nổ, lựa chọn vật liệu chống cháy là cực kỳ quan trọng. Cuối cùng, cần cân nhắc giữa chi phí và hiệu quả để đảm bảo sự tiết kiệm cho dự án.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Hà Tĩnh?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Hà Tĩnh, phục vụ nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo sản phẩm được giao an toàn và nhanh chóng, đáp ứng kịp thời yêu cầu của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để tối ưu hóa quy trình vận chuyển. Với hệ thống logistics hiện đại và hiệu quả, Triệu Hổ có khả năng xử lý nhiều đơn hàng với thời gian giao hàng hợp lý. Chúng tôi hiểu rằng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng và sản xuất, vì vậy sự an toàn và chất lượng của sản phẩm trong quá trình vận chuyển luôn được đặt lên hàng đầu. Để biết thêm thông tin chi tiết và các tỉnh thành phục vụ, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Trên đây là những thông tin quý giá mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý khách hàng về sản phẩm Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hà Tĩnh chính hãng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang đến giải pháp tối ưu cho các công trình đòi hỏi khả năng cách nhiệt hiệu quả. Hy vọng rằng những kiến thức đã được trình bày sẽ giúp khách hàng lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất, phù hợp với nhu cầu và tiêu chí của mình. Đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và chi tiết. Chúng tôi cam kết sẽ hỗ trợ bạn một cách nhanh chóng nhằm đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công. Sự hài lòng của khách hàng chính là mục tiêu hàng đầu mà chúng tôi luôn hướng tới.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.