Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quảng Ngãi |Gửi Ưu Đãi| CK 5% – 10%
Vật liệu tấm cách âm tường đang trở thành giải pháp lý tưởng cho việc xử lý ô nhiễm tiếng ồn tại Quảng Ngãi. Khác với các phương pháp cách âm thông thường chỉ tập trung vào việc ngăn chặn tiếng động từ trên cao, tấm cách âm tường mang lại hiệu quả toàn diện hơn, hạn chế sự giao thoa âm thanh từ bên ngoài vào không gian sống và làm việc. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt và chất liệu tiên tiến, sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn tạo ra không gian yên tĩnh lý tưởng cho những ai cần tập trung vào học tập, làm việc, hoặc chỉ đơn giản là muốn thư giãn. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền vững và hiệu quả để cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian của mình, hãy xem xét ngay tấm cách âm tường.
Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quảng Ngãi
Vật liệu tấm cách âm tường là một giải pháp hiệu quả để cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống và làm việc. Được thiết kế đặc biệt để hấp thụ hoặc ngăn chặn sự truyền âm, loại vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn không mong muốn từ môi trường bên ngoài hoặc các phòng lân cận. Có nhiều loại vật liệu cách âm, nhưng chúng thường được cấu tạo từ các chất liệu có mật độ cao, xốp hoặc kết hợp nhiều lớp khác nhau để tối ưu hóa khả năng tiêu tan năng lượng âm thanh. Đặc biệt, tại Quảng Ngãi, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm đã trở thành xu hướng trong thiết kế nội thất và xây dựng, mang lại không gian yên tĩnh và sự riêng tư cho người sử dụng. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ góp phần nâng cao trải nghiệm và sự thoải mái trong các công trình.
Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
Khả năng cách âm, tiêu âm vượt trội
Vật liệu tấm cách âm tường mang lại ưu điểm đặc biệt với khả năng cách âm và tiêu âm vượt trội. Được thiết kế với cấu trúc đặc biệt, gồm nhiều túi khí và sợi rỗng, các tấm này không chỉ ngăn chặn sóng âm mà còn hấp thụ năng lượng âm thanh, làm giảm cường độ tiếng ồn truyền qua tường. Điều này giúp không gian bên trong trở nên yên tĩnh hơn, lý tưởng cho các khu vực như phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thu âm và phòng karaoke. Sử dụng tấm cách âm tường cải thiện chất lượng cuộc sống và làm việc.
Cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng
Vật liệu tấm cách âm tường không chỉ có tác dụng ngăn chặn tiếng ồn mà còn mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Các loại vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh và xốp EPS có khả năng hạn chế trao đổi nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài. Nhờ đó, chúng giữ cho không khí bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, tạo ra một môi trường sống thoải mái cho người dùng. Hơn nữa, việc sử dụng những vật liệu này giúp giảm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và máy sưởi.
Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt
Các tấm cách âm tường có trọng lượng nhẹ, mang lại nhiều ưu điểm trong quá trình thi công và lắp đặt. Việc vận chuyển trở nên dễ dàng hơn, giúp tiết kiệm thời gian cho công nhân. Thiết kế của chúng rất linh hoạt, với nhiều dạng tấm, cuộn hoặc tấm xốp, cho phép thợ thi công có thể cắt, dán hoặc lắp đặt một cách thuận tiện mà không cần các công cụ phức tạp. Điều này không chỉ tối ưu hóa tiến độ xây dựng mà còn giảm thiểu chi phí nhân công, nâng cao hiệu quả kinh tế cho dự án.
Chống cháy và an toàn cho công trình
Vật liệu tấm cách âm tường như bông khoáng (Rockwool) mang lại nhiều ưu điểm trong việc chống cháy và đảm bảo an toàn cho công trình. Với khả năng chịu nhiệt cao và không bắt lửa, bông khoáng giúp ngăn chặn sự lan rộng của ngọn lửa, bảo vệ an toàn cho con người và tài sản trong trường hợp hỏa hoạn. Đặc biệt, tính năng này rất cần thiết cho các khu vực có nhiều người như văn phòng, bệnh viện, hay các công trình công nghiệp, nơi yêu cầu tiêu chuẩn an toàn cao. Sử dụng vật liệu này không chỉ cải thiện hiệu quả cách âm mà còn tăng cường độ an toàn.
Chống ẩm mốc và độ bền cao
Vật liệu tấm cách âm tường chống ẩm mốc sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Với cấu tạo không hút ẩm hoặc được xử lý bề mặt chống thấm, chúng ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Đồng thời, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài của vật liệu này giúp giảm tần suất thay thế, góp phần tiết kiệm chi phí cho công trình. Qua đó, việc sử dụng vật liệu cách âm tường không chỉ nâng cao hiệu quả cách âm mà còn đảm bảo môi trường sống an toàn và bền vững.
Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe
Vật liệu tấm cách âm tường thân thiện với môi trường là giải pháp tối ưu cho cả không gian sống và sức khỏe con người. Các sản phẩm này thường được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, không chứa chất độc hại như Amiăng, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực lên môi trường. Sự an toàn trong quá trình thi công và sử dụng đảm bảo rằng người tiêu dùng không phải lo lắng về các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn. Hơn nữa, việc lựa chọn vật liệu an toàn cũng góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống trong các không gian sinh hoạt.
Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quảng Ngãi
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Quảng Ngãi
Vật liệu tấm cách âm tường Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là một trong những giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, Bông khoáng được nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600 °C, sau đó được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với các hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách âm và cách nhiệt cao, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình như lò nấu nhôm, lò điện công nghiệp, cũng như các tòa nhà cao tầng và vũ trường. Bông khoáng có nhiều dạng như cuộn, ống và tấm, giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng và thuận tiện. Ngoài ra, sản phẩm này còn có giá thành hợp lý và thân thiện với môi trường, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Thông số kỹ thuật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Bông Khoáng Quảng Ngãi (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Khám phá Bông Khoáng cách âm tường Triệu Hổ Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Quảng Ngãi
Vật liệu tấm cách âm tường Bông thủy tinh (Glasswool) đang trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Được cấu tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp, với thành phần chính là xỉ, đất sét và các hợp chất như Aluminum, Silicate canxi cùng oxit kim loại, sản phẩm này không chỉ có khả năng cách âm, cách nhiệt tuyệt vời mà còn an toàn cho sức khỏe. Điểm nổi bật là Bông thủy tinh hoàn toàn không chứa Amiăng, một chất độc hại được WHO khuyến cáo cần tránh xa. Quy trình sản xuất hiện đại nung chảy các thành phần tại nhiệt độ cao, sau đó kéo thành các sợi nhỏ với cấu trúc có nhiều túi khí li ti, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm và cách nhiệt. Nhờ đó, Bông thủy tinh là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi không gian sống và làm việc.
Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu báo giá Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Quảng Ngãi
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Quảng Ngãi
Tấm cách âm tường xốp EPS Quảng Ngãi đã chứng minh được hiệu quả vượt trội trong việc cách âm với khả năng lên tới 50 dB, trở thành lựa chọn hoàn hảo cho các công trình hiện đại. Cấu trúc kín đặc biệt của tấm xốp không chỉ mang lại khả năng chống thấm nước tốt mà còn tạo điều kiện không thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình. Bên cạnh những lợi ích về âm thanh và độ bền, tấm xốp EPS còn có chi phí thấp, giúp các chủ đầu tư tối ưu hóa ngân sách xây dựng mà vẫn đảm bảo chất lượng. Với tính năng vượt trội và tính kinh tế, tấm xốp EPS là giải pháp thông minh cho các nhu cầu xây dựng hiện nay, đáp ứng yêu cầu về hiệu suất và độ bền lâu dài.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Cách âm tường Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Quảng Ngãi
Vật liệu tấm cách âm xốp XPS Quảng Ngãi là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề tiếng ồn trong không gian sống và làm việc. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu đáng kể âm thanh từ bên ngoài, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, tấm cách âm xốp XPS không chỉ có độ bền cao mà còn có khả năng chống ẩm, chống nấm mốc, đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Ngoài ra, vật liệu này cũng rất dễ thi công và có thể áp dụng cho nhiều không gian khác nhau, từ nhà ở đến văn phòng làm việc. Sử dụng tấm cách âm xốp XPS Quảng Ngãi là lựa chọn thông minh cho những ai muốn cải thiện chất lượng cuộc sống và làm việc.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU
Vật liệu tấm cách âm PU/PIR tại Quảng Ngãi là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Được cấu tạo từ ba lớp, với lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate, tấm vật liệu này được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt chắc chắn như giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Điều đặc biệt của xốp PU là cấu trúc ô kín (closed-cell) giúp hạn chế sự di chuyển của không khí và sóng âm, nhờ đó mang lại khả năng cách âm vượt trội. Vật liệu này không chỉ thân thiện với môi trường mà còn có khả năng chống ẩm mốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc cải thiện chất lượng không gian sống. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng cách âm và cách nhiệt làm cho tấm cách âm PU/PIR trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP
Vật liệu tấm cách âm tường PE OPP đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc chống ồn và cách nhiệt. Được cấu tạo từ mút xốp PE Foam kết hợp với lớp màng nhôm OPP, sản phẩm này mang lại hiệu quả cao trong việc hấp thụ âm thanh và giảm thiểu tiếng ồn. Lớp mút xốp Polyethylene (PE) với các ô kín góp phần làm giảm sự truyền âm thanh, trong khi lớp màng nhôm OPP không chỉ ngăn ngừa ẩm mốc mà còn có khả năng phản xạ nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn thoáng mát. Tấm cách âm PE OPP có trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng chống ẩm tốt, giúp dễ dàng trong quá trình vận chuyển và thi công. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng khả năng chống cháy của vật liệu này còn hạn chế, do đó cần cân nhắc khi sử dụng ở những khu vực yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy.
Thông số kỹ thuật
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
PHÂN LOẠI | KÍCH THƯỚC (mm)
(Dày x Rộng x Dài) |
THỂ TÍCH (M3/ Cuộn) |
1 Mặt bạc | 1000x150000x2 | 0.30 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x4 | 0.40 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
2 Mặt bạc | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1 Mặt bạc, 1 mặt keo | 1000x100000x2 | 0.20 |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 | |
Không keo, không bạc | 1000x300000x1 | 0.30 |
1000x150000x2 | 0.30 | |
1000x100000x3 | 0.30 | |
1000x100000x5 | 0.50 | |
1000x50000x8 | 0.40 | |
1000x50000x10 | 0.50 | |
1000x50000x15 | 0.75 | |
1000x25000x20 | 0.50 | |
1000x25000x25 | 0.63 | |
1000x25000x30 | 0.75 | |
1000x25000x50 | 1.25 |
Bảng giá tấm cách âm tường PE OPP Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường PE OPP Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Quảng Ngãi
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Quảng Ngãi đang trở thành sự lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình xây dựng hiện đại nhờ vào những ưu điểm vượt trội. Với tính đàn hồi cao, tấm cách âm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn đáng kể. Bên cạnh đó, tấm xốp chèn khe co giãn không chỉ lấp đầy các khoảng trống mà còn ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian khác nhau. Điều này tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho người dùng, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Sự kết hợp giữa hiệu suất cách âm và tính bền vững đã khiến tấm cao su xốp trở thành giải pháp ưu việt cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Quảng Ngãi (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quảng Ngãi
Ứng dụng của Cách âm tường trong xây dựng dân dụng
Nhà ở và căn hộ chung cư
Vật liệu cách âm được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như nhà ở và căn hộ chung cư nhằm giảm tiếng ồn giữa các phòng và từ bên ngoài. Việc ốp tường và làm vách ngăn với vật liệu cách âm chuyên dụng giúp đảm bảo tiêu chuẩn yên tĩnh cho các không gian như phòng ngủ, phòng làm việc, hay phòng học. Đặc biệt, các tường tiếp xúc với môi trường ồn ào cần chọn lựa vật liệu có độ dày và tỷ trọng cao, giúp cản âm hiệu quả. Đầu tư vào giải pháp cách âm không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn bảo vệ sức khỏe thính giác cho cả gia đình.
Phòng giải trí và phòng thu âm tại gia
Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm và tiêu âm trong phòng giải trí và phòng thu âm tại gia là giải pháp hiệu quả để cải thiện chất lượng âm thanh. Vật liệu cách âm được lắp đặt trong cấu trúc tường, giúp ngăn tiếng ồn từ bên ngoài và giữ âm thanh bên trong. Kết hợp với vật liệu tiêu âm, được dán lên bề mặt tường, giúp hấp thụ các tạp âm, giảm tiếng vọng và tạo ra một không gian yên tĩnh. Nhờ đó, âm thanh trở nên trong trẻo, rõ ràng, mang lại trải nghiệm âm nhạc và giải trí tuyệt vời cho người sử dụng.
Khách sạn, homestay, resort
Để tăng cường trải nghiệm cho khách hàng, các cơ sở lưu trú tại Quảng Ngãi như khách sạn, homestay và resort thường ứng dụng tấm cách âm trong thiết kế nội thất. Việc sử dụng tấm cách âm giúp ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài và giữa các phòng, tạo ra không gian riêng tư và yên tĩnh cho du khách. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn góp phần cải thiện chất lượng dịch vụ, thu hút thêm nhiều khách hàng quay trở lại. Tấm cách âm trở thành giải pháp hiệu quả, đáp ứng nhu cầu về sự tiện nghi trong ngành lưu trú.
Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…
Vật liệu tấm cách âm tường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc sử dụng vật liệu này giúp giảm tiếng ồn từ hành lang, tiếng thiết bị và các cuộc trao đổi giữa các khu vực xung quanh. Kết quả là tạo ra một môi trường học tập, chữa bệnh và làm việc yên tĩnh, giúp người dùng dễ dàng tập trung hơn vào nhiệm vụ của mình. Sự tĩnh lặng và thoải mái đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả học tập và điều trị.
Trung tâm thương mại và giải trí
Vật liệu tấm cách âm tường đóng vai trò quan trọng trong các trung tâm thương mại và giải trí, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới. Điều này đặc biệt cần thiết giữa khu vực giải trí sôi động và các khu vực mua sắm hoặc ăn uống nhằm nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Không gian được cải thiện sẽ tạo ra cảm giác thoải mái, chuyên nghiệp, đồng thời tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau. Sử dụng vật liệu cách âm thích hợp góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách.
Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp
Nhà máy sản xuất
Trong môi trường nhà máy sản xuất, tiếng ồn từ máy móc và thiết bị là một vấn đề nghiêm trọng. Để xử lý hiệu quả, việc áp dụng vật liệu tấm cách âm có tỷ trọng cao là cần thiết. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn sở hữu tính năng cách nhiệt và chống cháy, tạo ra không gian làm việc an toàn và thoải mái hơn cho công nhân. Các tấm cách âm được lắp đặt ở vách ngăn và tường bao, góp phần cải thiện môi trường sản xuất, nâng cao năng suất làm việc và bảo vệ sức khỏe người lao động.
Bao che máy móc
Trong công nghiệp, việc sử dụng vật liệu tấm cách âm như bông khoáng Rockwool và cao su lưu hóa để bao bọc các thiết bị gây tiếng ồn cục bộ, chẳng hạn như máy phát điện và máy nén khí, là giải pháp hiệu quả. Các vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn tại nguồn, mà còn bảo vệ sức khỏe thính giác của công nhân làm việc trong môi trường có tiếng ồn lớn. Bằng cách áp dụng công nghệ cách âm hiện đại, doanh nghiệp có thể nâng cao chất lượng làm việc và đảm bảo an toàn cho người lao động.
Kho lạnh và phòng sạch
Xốp PU và EPS tỷ trọng cao là những vật liệu cách âm, cách nhiệt lý tưởng cho các kho lạnh và phòng sạch. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo hiệu quả bảo quản sản phẩm. Bên cạnh đó, tính năng cách âm của xốp PU và EPS giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hệ thống làm lạnh, cải thiện môi trường làm việc và tăng cường hiệu suất. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hai tính năng này làm cho xốp PU và EPS trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp kho lạnh.
Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?
Khi đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu, hai chỉ số quan trọng thường được xem xét là hệ số giảm ồn (NRC – Noise Reduction Coefficient) và hệ số truyền âm (STC – Sound Transmission Class). Chỉ số STC đo lường khả năng cản âm thanh truyền qua của vật liệu; chỉ số này càng cao, khả năng cách âm càng hiệu quả. Trong khi đó, NRC phản ánh khả năng hấp thụ âm thanh của bề mặt vật liệu; chỉ số NRC gần 1 cho thấy khả năng tiêu âm rất tốt. Việc kết hợp cả hai chỉ số này giúp lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp.
Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?
Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm nằm ở mục đích và phương thức hoạt động của chúng. Cách âm là quá trình ngăn cản âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, thường sử dụng vật liệu có tỷ trọng cao và mật độ đặc. Ngược lại, tiêu âm nhằm hấp thụ âm thanh, giảm tiếng vọng và cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng, với vật liệu có cấu trúc xốp, rỗng. Cần kết hợp cả hai trong các không gian như phòng nghe nhạc, rạp chiếu phim tại gia hay phòng thu âm để tạo ra môi trường yên tĩnh và âm thanh rõ ràng.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quảng Ngãi
Vật liệu tấm cách âm tường tại Quảng Ngãi đã chứng minh được tính hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn, đặc biệt trong các không gian sống và làm việc. Với sự đa dạng về chủng loại, những sản phẩm này không chỉ dễ thi công mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao. Triệu Hổ đã ghi lại một số hình ảnh thực tế từ các dự án tại Quảng Ngãi, cho thấy sự linh hoạt và khả năng ứng dụng của các vật liệu này. Những hình ảnh này không chỉ minh họa cho chất lượng sản phẩm mà còn thể hiện sự chuyển mình trong thiết kế không gian sống hiện đại.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường
Các loại vật liệu cách âm tường phổ biến Quảng Ngãi là gì?
Tại Quảng Ngãi, có nhiều loại vật liệu cách âm tường phổ biến, mỗi loại có những ưu điểm riêng. Bông khoáng (Rockwool) và bông thủy tinh thường được sử dụng nhờ khả năng cách âm tốt và chi phí hợp lý. Xốp cách âm bao gồm PE OPP, XPS, EPS và PU cũng là lựa chọn hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn và dễ dàng lắp đặt. Bên cạnh đó, cao su xốp mang lại tính đàn hồi cao, giúp tăng cường khả năng cách âm. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ góp phần nâng cao chất lượng không gian sống.
Làm thế nào để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp?
Để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp, trước tiên bạn cần xác định mục đích sử dụng và đặc điểm không gian cần cách âm. Hãy xem xét nguồn và cường độ tiếng ồn từ bên ngoài hay bên trong. Ngân sách cũng là yếu tố quan trọng trong quá trình lựa chọn. Một số vật liệu như bông khoáng yêu cầu bảo hộ lao động khi thi công do khả năng gây kích ứng da. Trong khi đó, xốp XPS lại dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm tiếng ồn mà không tốn quá nhiều công sức.
Lưu ý gì khi thi công tấm cách âm tường?
Khi thi công tấm cách âm tường, cần lưu ý một số nguyên tắc quan trọng để đảm bảo hiệu quả. Đầu tiên, âm thanh dễ dàng truyền qua các khe hở, vì vậy việc sử dụng keo silicon hoặc gioăng cao su để bịt kín các khe hở ở cửa, cửa sổ và khu vực tiếp giáp giữa tường và sàn là cần thiết. Thứ hai, sự kết hợp nhiều lớp vật liệu có tỷ trọng khác nhau sẽ mang lại hiệu quả cách âm tốt hơn. Cuối cùng, độ dày của vật liệu càng lớn, khả năng cách âm càng cao, nhưng cần tính toán để không ảnh hưởng quá nhiều đến diện tích phòng.
Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Quảng Ngãi không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Quảng Ngãi. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Quảng Ngãi là sản phẩm chính hãng được Triệu Hổ cung cấp, mang đến giải pháp cách âm hiệu quả cho các công trình. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm này giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Triệu Hổ cam kết mang đến sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, giúp khách hàng xác định loại vật liệu phù hợp một cách dễ dàng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận thông tin thêm và đưa công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.