Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Trà Vinh “Click Miễn Phí”

Đánh giá bài viết

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Trà Vinh |Chốt Giao Nhanh| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Bạn có biết rằng vật liệu tấm cách âm tường đang trở thành giải pháp hàng đầu tại Trà Vinh để giải quyết vấn đề ô nhiễm tiếng ồn? Khác với các phương pháp cách âm khác thường chỉ tập trung vào việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên, tấm cách âm tường mang đến hiệu quả vượt trội trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ nhiều nguồn khác nhau. Sản phẩm này không chỉ được ưa chuộng trong các không gian làm việc mà còn rất lý tưởng cho việc học tập và nghỉ ngơi. Với khả năng cách âm vượt trội, nó giúp tạo ra môi trường yên tĩnh, giúp bạn tập trung hơn vào công việc và giải trí. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp cho không gian yên tĩnh lý tưởng, tấm cách âm tường chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Trà Vinh

Vật liệu tấm cách âm tường là giải pháp hiệu quả cho vấn đề tiếng ồn trong các công trình xây dựng tại Trà Vinh. Những vật liệu này được thiết kế đặc biệt để hấp thụ và ngăn chặn sự truyền âm, giảm thiểu âm thanh từ môi trường bên ngoài hoặc giữa các phòng, mang lại không gian yên tĩnh và riêng tư cho người sử dụng. Các loại vật liệu cách âm thường được làm từ các thành phần có mật độ cao, xốp hoặc kết hợp nhiều lớp khác nhau. Nhờ vào cấu trúc này, chúng có khả năng tiêu tan năng lượng âm thanh, giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Việc áp dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn cải thiện hiệu quả làm việc trong các văn phòng, giúp tăng cường sự thoải mái và tập trung cho người dùng.

Ưu điểm Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Khả năng cách âm, tiêu âm vượt trội

Vật liệu tấm cách âm tường nổi bật với khả năng cách âm và tiêu âm vượt trội, là giải pháp lý tưởng cho những không gian cần yên tĩnh. Được thiết kế với cấu trúc đặc biệt bao gồm nhiều túi khí, sợi rỗng hoặc nhiều lớp, tấm cách âm hiệu quả trong việc ngăn chặn và hấp thụ sóng âm, giảm tiếng ồn truyền qua tường. Điều này giúp cải thiện chất lượng âm thanh và tạo ra bầu không khí yên tĩnh hơn cho các khu vực như phòng ngủ, phòng làm việc, phòng thu âm và phòng karaoke, nâng cao trải nghiệm sống và làm việc.

Cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm năng lượng

Vật liệu tấm cách âm tường như bông khoáng, bông thủy tinh, và xốp EPS không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội. Chúng ngăn cản sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài công trình, giúp duy trì nhiệt độ ổn định: mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn góp phần giảm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và máy sưởi. Sử dụng vật liệu này là giải pháp lý tưởng cho một không gian sống tiết kiệm năng lượng và thoải mái.

Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt

Vật liệu tấm cách âm tường có nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó trọng lượng nhẹ là một yếu tố quan trọng. Việc vận chuyển và thi công trở nên đơn giản và nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Thiết kế dạng tấm, cuộn hoặc tấm xốp cho phép thợ thi công dễ dàng cắt, dán và lắp đặt mà không cần đến các công cụ phức tạp. Nhờ đó, tiến độ xây dựng được tối ưu hóa và chi phí nhân công cũng được giảm thiểu. Sự tiện lợi này làm cho tấm cách âm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình.

Chống cháy và an toàn cho công trình

Vật liệu tấm cách âm chống cháy như bông khoáng (Rockwool) mang đến nhiều ưu điểm vượt trội cho các công trình. Chúng có khả năng ngăn chặn sự lan truyền của lửa, giữ cho công trình và con người an toàn trong tình huống hỏa hoạn. Với khả năng chịu nhiệt độ cao và tính không bắt lửa, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho những khu vực đông người như trung tâm thương mại, bệnh viện, hay các nhà máy công nghiệp. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ đảm bảo tính cách âm hiệu quả mà còn nâng cao độ an toàn cho dự án xây dựng.

Chống ẩm mốc và độ bền cao

Vật liệu tấm cách âm tường có nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng chống ẩm mốc và độ bền cao. Hầu hết các vật liệu này đều được thiết kế không hút ẩm hoặc được xử lý bề mặt chống thấm nước, giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Nhờ đó, chúng bảo vệ kết cấu tường và đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng. Thêm vào đó, với độ bền vượt trội và tuổi thọ lâu dài, vật liệu cách âm không cần thay thế thường xuyên, tạo nên một khoản đầu tư hiệu quả cho các công trình xây dựng.

Thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe

Vật liệu tấm cách âm tường hiện nay ngày càng được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, góp phần giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ sức khỏe con người. Những sản phẩm này không chứa các chất độc hại như Amiăng, mang lại sự an toàn tuyệt đối cho cả người thi công và người sử dụng. Sử dụng vật liệu cách âm thân thiện còn giúp tối ưu hóa hiệu quả cách âm, giảm tiếng ồn và tạo ra không gian sống trong lành. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại bền vững và an toàn.

Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Trà Vinh

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Tấm Bông Khoáng Trà Vinh

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là một trong những vật liệu tấm cách âm tường hiệu quả nhất hiện nay, đặc biệt là tại Trà Vinh. Đây là sản phẩm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C, sau đó được xe thành những sợi nhỏ với sự hỗ trợ của các hóa chất chuyên dụng. Bông khoáng không chỉ có khả năng cách âm, cách nhiệt ưu việt mà còn thân thiện với môi trường, rất phù hợp cho các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm hay các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng, vũ trường. Với dạng tấm, cuộn hoặc ống, bông khoáng dễ dàng thi công, có giá thành rẻ và thuận tiện trong vận chuyển, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Bảng giá Bông Khoáng Trà Vinh (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Trà Vinh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Trà Vinh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Trà Vinh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Khám phá Bông Khoáng cách âm tường Triệu Hổ Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Bông Thuỷ Tinh Trà Vinh

Vật liệu tấm cách âm tường Bông thủy tinh (Glasswool) hiện đang được ưa chuộng trong xây dựng nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Được cấu tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp, thành phần chính bao gồm xỉ, đất sét, cùng với các hợp chất như Aluminum, Silicate canxi và oxit kim loại, Bông thủy tinh không chứa Amiăng, một chất gây ung thư nguy hiểm được Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo nên tránh. Quy trình sản xuất tiên tiến nhờ việc nung chảy các thành phần ở nhiệt độ cao, tạo ra các sợi thủy tinh nhỏ và cấu trúc gồm nhiều túi khí li ti. Điều này không chỉ giúp sản phẩm có trọng lượng nhẹ mà còn tăng cường hiệu quả cách âm và cách nhiệt, trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu về an toàn và hiệu suất cao.

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Trà Vinh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu báo giá Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Trà Vinh

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp EPS Trà Vinh

Tấm cách âm tường xốp EPS tại Trà Vinh nổi bật với khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB, tạo nên một giải pháp hoàn hảo cho các công trình xây dựng. Với cấu trúc kín đặc biệt, vật liệu xốp không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ của công trình xây dựng. Điều này không chỉ mang lại sự an tâm cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong tương lai. Mặc dù có giá thành thấp hơn so với nhiều vật liệu khác, xốp EPS vẫn đảm bảo hiệu quả cao trong việc tối ưu hóa hệ thống công trình. Chính vì vậy, xốp EPS đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chủ đầu tư khi tìm kiếm vật liệu cách âm chất lượng trong xây dựng hiện đại.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Trà Vinh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Cách âm tường Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp XPS Trà Vinh

Vật Liệu Tấm Cách Âm Xốp XPS Trà Vinh là giải pháp lý tưởng cho những không gian cần giảm thiểu tiếng ồn. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, XPS mang đến hiệu quả vượt trội trong việc ngăn chặn âm thanh xâm nhập, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Được sản xuất từ chất liệu xốp cao cấp, vật liệu này không chỉ nhẹ mà còn bền bỉ, đảm bảo khả năng chịu lực và tuổi thọ cao. Thêm vào đó, XPS còn có khả năng chống thấm nước, giúp bảo vệ công trình khỏi ẩm mốc và các tác động từ môi trường bên ngoài. Việc sử dụng Vật Liệu Tấm Cách Âm Xốp XPS Trà Vinh không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần vào tính thẩm mỹ cho không gian nội thất.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Trà Vinh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR tại Trà Vinh là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm giải pháp cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, tấm vật liệu này có lõi xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Lõi xốp PU có đặc điểm nổi bật với cấu trúc ô kín, giúp đóng kín hàng tỷ bọt khí nhỏ, ngăn chặn sự truyền tải của không khí và sóng âm, từ đó mang lại khả năng cách âm vượt trội. Đặc biệt, các tấm này còn thân thiện với môi trường, phù hợp với xu hướng xây dựng bền vững. Nhờ vào tính năng cách nhiệt hiệu quả, vật liệu không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng, tạo nên không gian yên tĩnh và thoải mái hơn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Trà Vinh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường xốp PE OPP

Vật liệu tấm cách âm tường PE OPP được xem là giải pháp tối ưu cho vấn đề chống ồn và cách nhiệt hiện nay. Sản phẩm này kết hợp giữa mút xốp PE Foam và lớp màng nhôm OPP, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm tiếng ồn và giữ ấm. Tấm cách âm gồm một lớp mút xốp Polyethylene thổi bọt khí kín, giúp hấp thụ âm thanh, kèm theo một hoặc hai lớp màng nhôm OPP tráng bạc, không chỉ bảo vệ chống ẩm mốc mà còn phản xạ nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn thoáng mát. Với trọng lượng nhẹ và độ bền cao, tấm cách âm PE OPP dễ dàng vận chuyển và thi công, có khả năng giảm tiếng ồn từ 70-80% và cách nhiệt đến 95-97%. Tuy nhiên, khả năng chống cháy của vật liệu này còn hạn chế, cần được lưu ý khi sử dụng.

Thông số kỹ thuật 

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá tấm cách âm tường PE OPP Trà Vinh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường PE OPP Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Cao Su Xốp Trà Vinh

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Trà Vinh là một giải pháp hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn và chống rung. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn. Tấm xốp chèn khe co giãn không chỉ lấp đầy các khoảng trống mà còn ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài, cũng như giữa các không gian khác nhau, mang lại môi trường sống thoải mái cho người sử dụng. Nhờ vào khả năng cách âm vượt trội, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các khu vực yêu cầu yên tĩnh như phòng ngủ, văn phòng làm việc hay phòng thu âm. Việc sử dụng tấm cách âm cao su xốp Trà Vinh sẽ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và làm việc của con người.

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Trà Vinh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Trà Vinh

Ứng dụng của Cách âm tường trong xây dựng dân dụng 

Nhà ở và căn hộ chung cư

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc tạo không gian sống yên tĩnh cho nhà ở và căn hộ chung cư. Chúng được sử dụng để ốp tường, làm vách ngăn giữa các phòng, ngăn chặn tiếng ồn từ phòng liền kề và môi trường bên ngoài, đặc biệt là trong phòng ngủ, phòng làm việc, hay phòng học. Đối với những tường tiếp xúc với nguồn ồn lớn, việc chọn lựa vật liệu cách âm chuyên dụng với độ dày, tỷ trọng cao là cực kỳ cần thiết. Đây là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu tiếng ồn và bảo vệ sức khỏe thính giác cho gia đình.

Phòng giải trí và phòng thu âm tại gia

Việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong phòng thu âm và phòng giải trí tại gia mang lại hiệu quả vượt trội. Sự kết hợp giữa vật liệu cách âm và tiêu âm là giải pháp tối ưu để xử lý âm thanh chuyên sâu. Vật liệu cách âm được lắp đặt bên trong cấu trúc tường nhằm ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài, trong khi vật liệu tiêu âm được dán lên bề mặt tường giúp hấp thụ tạp âm và giảm tiếng vọng. Kết quả là một không gian yên tĩnh, âm thanh trong trẻo và chất lượng tốt nhất, nâng cao trải nghiệm sử dụng.

Khách sạn, homestay, resort

Để nâng cao trải nghiệm lưu trú tại Trà Vinh, các khách sạn, homestay và resort ngày càng chú trọng sử dụng tấm cách âm. Việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ giúp ngăn chặn âm thanh giữa các phòng và hành lang, mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, đảm bảo sự riêng tư cần thiết cho khách hàng. Chính nhờ vào khả năng cách âm hiệu quả, cơ sở lưu trú có thể mang đến một không gian yên bình, thoải mái, từ đó tạo nên sự hài lòng và ấn tượng tốt đẹp cho du khách.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm tường đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc sử dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các hành lang, thiết bị và không gian xung quanh, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho việc học tập, chữa bệnh và làm việc. Nhờ vào khả năng cách âm hiệu quả, người dùng có thể tập trung cao độ hơn, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống và trải nghiệm trong các không gian công cộng.

Trung tâm thương mại và giải trí

Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm trong các trung tâm thương mại và giải trí là rất cần thiết để ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới. Điều này đặc biệt quan trọng giữa khu vực giải trí và các khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Bằng cách ứng dụng công nghệ cách âm hiệu quả, các trung tâm thương mại có thể nâng cao trải nghiệm của khách hàng, tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Điều này không chỉ giúp cải thiện sự hài lòng của khách hàng mà còn tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Trong môi trường sản xuất, tiếng ồn từ máy móc và thiết bị là một vấn đề lớn, ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc và sức khỏe công nhân. Để giảm thiểu tiếng ồn, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm là cần thiết. Các loại vật liệu này có tỷ trọng cao, giúp làm vách ngăn và tường bao hiệu quả. Ngoài khả năng cách âm tốt, chúng còn có tính năng cách nhiệt và chống cháy, đảm bảo an toàn cho nhà máy. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ tạo không gian làm việc yên tĩnh mà còn nâng cao chất lượng sản xuất.

Bao che máy móc

Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong việc bao che máy móc như máy phát điện và máy nén khí là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn. Các vật liệu chuyên dụng như bông khoáng Rockwool và cao su lưu hóa không chỉ giúp ngăn chặn âm thanh, mà còn bảo vệ thính giác cho công nhân làm việc trong môi trường gây ồn. Việc sử dụng tấm cách âm còn góp phần nâng cao năng suất lao động và cải thiện chất lượng sống, đồng thời tuân thủ các quy định về an toàn lao động. Đây là hướng đi bền vững cho các nhà máy, xí nghiệp hiện đại.

Kho lạnh và phòng sạch

Xốp PU và EPS tỷ trọng cao là những vật liệu lý tưởng cho ứng dụng trong kho lạnh và phòng sạch nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với tính năng giảm tiếng ồn hiệu quả từ hệ thống làm lạnh, các vật liệu này không chỉ giúp duy trì môi trường yên tĩnh mà còn đảm bảo nhiệt độ ổn định, tạo điều kiện tối ưu cho việc bảo quản hàng hóa. Việc sử dụng xốp PU và EPS trong xây dựng các tấm cách âm cho kho lạnh mang lại hiệu quả kinh tế, nâng cao chất lượng bảo quản và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao.

Đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu dựa trên các chỉ số nào?

Khi đánh giá hiệu quả cách âm của một vật liệu, các chỉ số kỹ thuật chủ yếu được xem xét là hệ số giảm ồn (NRC) và hệ số truyền âm (STC). Hệ số STC đo lường khả năng cản âm thanh truyền qua vật liệu; chỉ số STC càng cao thì khả năng cách âm càng tốt. Ngược lại, hệ số NRC cho biết khả năng hấp thụ âm thanh của bề mặt vật liệu; chỉ số NRC gần 1 cho thấy khả năng tiêu âm hiệu quả. Việc kết hợp các chỉ số này giúp xác định vật liệu phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong xây dựng và thiết kế nội thất.

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm là gì và khi nào cần sử dụng kết hợp cả hai?

Sự khác biệt giữa cách âm và tiêu âm nằm ở chức năng và cấu trúc của vật liệu. Cách âm ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác thông qua vật liệu có tỷ trọng cao, giúp cản sóng âm hiệu quả. Trong khi đó, tiêu âm hấp thụ âm thanh, giảm tiếng vọng và làm cho âm thanh rõ ràng hơn nhờ vật liệu rỗng, xốp. Việc kết hợp cả hai là cần thiết khi bạn muốn tạo ra một không gian yên tĩnh và chất lượng âm thanh tốt, chẳng hạn như trong phòng nghe nhạc, rạp chiếu phim tại gia hay phòng thu âm.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Trà Vinh

Tại Trà Vinh, các vật liệu tấm cách âm tường được áp dụng rộng rãi nhằm giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Sự đa dạng về chủng loại giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu. Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án tại Trà Vinh và cung cấp hình ảnh thực tế để minh họa hiệu quả của các sản phẩm này. Những hình ảnh này không chỉ giúp khách hàng hình dung rõ hơn về quá trình thi công mà còn khẳng định chất lượng và tính ứng dụng của vật liệu cách âm trong thực tế.

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường 

Các loại vật liệu cách âm tường phổ biến Trà Vinh là gì?

Tại Trà Vinh, có nhiều loại vật liệu cách âm tường nổi bật, bao gồm bông khoáng (Rockwool) và bông thủy tinh, được ưa chuộng nhờ khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp cách âm như PE OPP, XPS, EPS và PU cũng là lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng hiện đại. Cao su xốp, với tính năng đàn hồi và khả năng hấp thụ âm thanh, cũng góp mặt trong danh sách vật liệu cách âm. Những sản phẩm này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống mà còn mang lại sự thoải mái cho không gian sống.

Làm thế nào để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp?

Để chọn vật liệu cách âm tường phù hợp, trước tiên bạn cần xác định mục đích sử dụng và đặc điểm không gian cần cách âm. Phân tích nguồn và cường độ tiếng ồn từ bên ngoài hoặc bên trong là bước quan trọng. Cân nhắc ngân sách cũng đóng vai trò quyết định trong việc lựa chọn vật liệu. Một số vật liệu như bông khoáng yêu cầu sử dụng thiết bị bảo hộ lao động trong quá trình thi công để tránh kích ứng da, trong khi xốp XPS lại dễ dàng cắt gọt và lắp đặt, rất thuận tiện cho người dùng.

Lưu ý gì khi thi công tấm cách âm tường?

Khi thi công tấm cách âm tường, cần chú ý một số nguyên tắc quan trọng để đảm bảo hiệu quả. Âm thanh có thể dễ dàng truyền qua các khe hở, vì vậy việc bịt kín các vị trí như cửa, cửa sổ bằng keo silicon hoặc gioăng cao su là rất cần thiết. Một bức tường cách âm hiệu quả thường cần phối hợp nhiều lớp vật liệu với tỷ trọng khác nhau. Độ dày của vật liệu cũng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách âm; vật liệu càng dày, khả năng cách âm càng tốt. Do đó, cần tính toán độ dày hợp lý để không làm giảm diện tích phòng.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Trà Vinh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, hoàn toàn có khả năng vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường đến Trà Vinh. Công ty chuyên cung cấp nhiều loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ hơn về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn phù hợp theo yêu cầu cụ thể của từng khách hàng.

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tường Trà Vinh hiện nay đang được nhiều khách hàng ưa chuộng nhờ khả năng cách âm vượt trội. Triệu Hổ cung cấp các sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng. Những tấm vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn, mà còn cải thiện thẩm mỹ cho công trình. Chúng tôi mong rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ khách hàng thao tác nhanh chóng và hiệu quả trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và chi tiết.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.