Xốp Bạc Cách Nhiệt Kiên Giang “Đăng Ký Mẫu”

Đánh giá bài viết

Xốp Bạc Cách Nhiệt Kiên Giang |Click Miễn Phí| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Xốp bạc cách nhiệt là một sản phẩm tiên tiến, được biết đến với khả năng phản xạ lên tới 97% nhiệt bức xạ, vượt trội hơn hẳn so với các loại xốp trắng hay xốp màu thông thường. Tại Kiên Giang, xốp bạc cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và cải tạo nhằm tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống, mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện lạnh cho người sử dụng. Khả năng cách nhiệt vượt trội của xốp bạc còn mang lại sự thoải mái cho người ở, đặc biệt trong những tháng mùa hè oi ả. Hãy cùng khám phá các ứng dụng và lợi ích chi tiết hơn của xốp bạc cách nhiệt để có cái nhìn rõ nét hơn về sự ưu việt của sản phẩm này.

Tìm hiểu Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Kiên Giang

Xốp bạc cách nhiệt Kiên Giang là một vật liệu xây dựng hiện đại, kết hợp giữa khả năng cách nhiệt của xốp và khả năng phản xạ nhiệt của lớp bạc. Vật liệu này được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt, giúp bảo vệ không gian trong nhà khỏi sự ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài. Khi ánh sáng mặt trời hoặc nhiệt độ cao từ môi trường chiếu vào bề mặt xốp bạc, lớp bạc sẽ phản xạ một phần nhiệt lượng trở lại, ngăn chặn sự tăng nhiệt trong không gian nội thất. Nhờ tính năng vượt trội này, xốp bạc cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm tiêu thụ năng lượng khi sử dụng hệ thống điều hòa không khí. Đây là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng tại Kiên Giang trong bối cảnh khí hậu đặc trưng của khu vực.

Ưu điểm của Xốp Bạc Cách Nhiệt

Phản xạ nhiệt hiệu quả

Xốp bạc cách nhiệt nổi bật với khả năng phản xạ nhiệt bức xạ hiệu quả, nhờ vào lớp màng bạc bên ngoài sản phẩm. Với tỷ lệ phản xạ lên tới 97%, xốp bạc giúp ngăn chặn tới 97% nhiệt bức xạ từ mặt trời và các nguồn nhiệt khác. Điều này có ý nghĩa đặc biệt trong việc duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống và làm việc. Vào mùa hè, xốp bạc truyền nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian luôn mát mẻ, trong khi vào mùa đông, nó lại giữ ấm, qua đó giảm thiểu sử dụng năng lượng cho điều hòa và hệ thống sưởi.

Hiệu quả cách nhiệt cao 

Xốp bạc cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt trong các công trình. Với khả năng phản xạ nhiệt tốt, xốp bạc giúp cản trở dòng nhiệt truyền qua, duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Nhờ vào tính năng này, xốp bạc không chỉ ngăn cản sự thất thoát nhiệt mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm. Sử dụng xốp bạc còn giảm thiểu chi phí điện năng, nâng cao hiệu quả sử dụng, mang lại môi trường sống thoải mái và thân thiện hơn.

Tiết kiệm chi phí

Chống ẩm mốc

Sự khác biệt giữa xốp bạc và các loại xốp cách nhiệt khác là gì?

Tiêu Chí Xốp Bạc Cách Nhiệt Xốp Cách Nhiệt Không Bạc
Đặc điểm nổi bật Có lớp màng bạc phản xạ bề mặt. Không có lớp màng bạc phản xạ.
Cơ chế cách nhiệt chính Phản xạ nhiệt bức xạ (lên đến 97%) và cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt. Chủ yếu cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt thông qua không khí tĩnh trong cấu trúc vật liệu.
Hiệu quả chống nóng trực tiếp Rất cao. Đặc biệt hiệu quả với nhiệt từ ánh nắng mặt trời, mái tôn. Trung bình. Khả năng cản nhiệt nhưng không phản xạ.
Khả năng chống ẩm mốc Rất tốt. Lớp màng bạc giúp ngăn ẩm hiệu quả, bảo vệ lõi xốp khỏi nấm mốc và vi khuẩn. Tùy loại xốp, vẫn có thể bị ẩm mốc trong một số trường hợp không được bảo vệ.
Độ bền & Tuổi thọ Lớp bạc bảo vệ lõi xốp khỏi tác động môi trường (tia UV, oxy hóa), tăng tuổi thọ sản phẩm. Tuổi thọ có thể bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường và độ ẩm.

Tổng hợp 3 xốp bạc cách nhiệt vượt trội tại Kiên Giang

Xốp bạc cách nhiệt PE OPP

Thông số kỹ thuật

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp bạc cách nhiệt PE OPP Kiên Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu thêm xốp bạc cách nhiệt PE OPP Triệu Hổ với phân loại đa dạng

Xốp Bạc Cách Nhiệt túi khí chống nóng

Thông số kỹ thuật

  • Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Cát Tường
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000

 

  • Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá xốp bạc cách nhiệt túi khí Kiên Giang (09/2025)

  • Bảng giá Cách nhiệt Cát Tường Kiên Giang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá Cách nhiệt Việt Nhật Kiên Giang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu chi tiết hơn về xốp cách nhiệt túi khí của Triệu Hổ phản xạ siêu đỉnh

Xốp Bạc Cách Nhiệt Cao su lưu hoá

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá xốp bạc cách nhiệt Cao su lưu hoá Kiên Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Giải pháp cách nhiệt tối ưu đến từ sản phẩm Cao su lưu hoá Triệu Hổ

Ứng dụng linh hoạt của xốp bạc cách nhiệt tại Kiên Giang

Ứng dụng dân dụng

Nhà ở 

Dịch vụ nghỉ dưỡng

Trong ngành dịch vụ nghỉ dưỡng, xốp bạc cách nhiệt ngày càng trở thành vật liệu quan trọng. Được lắp đặt tại các khu vực như phòng khách sạn, resort, xốp bạc giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm lạnh. Ngoài việc kiểm soát nhiệt độ, xốp bạc còn được sử dụng làm vật liệu cách âm cho các vách ngăn, tạo không gian riêng tư và yên tĩnh cho khách hàng. Đồng thời, xốp bạc cũng hỗ trợ bảo ôn cho hệ thống kho lạnh và khu vực bếp, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

Dán trực tiếp cao su lên bề mặt cần cách âm hoặc cách nhiệt bằng keo chuyên dụng.
Dán trực tiếp cao su lên bề mặt cần cách âm hoặc cách nhiệt bằng keo chuyên dụng.

Dịch vụ Công (bệnh viện, trường học, khu vực hành chính,…)

Trong các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và thư viện, xốp bạc cách nhiệt có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng môi trường học tập và làm việc. Việc lắp đặt xốp bạc giúp làm mát không gian, đặc biệt ở các phòng học tầng cao, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh. Ngoài ra, xốp bạc cũng được sử dụng để bọc đường ống trong hệ thống nước nóng hoặc lạnh tại bệnh viện, giúp duy trì nhiệt độ nước ổn định và tiết kiệm năng lượng, góp phần vào hiệu quả sử dụng năng lượng trong dịch vụ công.

Cao su lưu hoá cách nhiệt, giữ nhiệt và ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt vượt trội.

 Khu Trung tâm Thương mại và Siêu thị

Ứng dụng công nghiệp

Bảo ôn kho lạnh và kho đông

Xốp bạc là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các kho lạnh và kho đông. Được sử dụng để tạo panel hoặc lót vách, trần, xốp bạc mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu thất thoát nhiệt. Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm lưu trữ mà còn góp phần tiết kiệm chi phí năng lượng đáng kể. Với những ưu điểm nổi bật, xốp bạc ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực bảo ôn cho kho lạnh và hầm trữ đông.

Cao su ứng dung trong ngành bảo ôn hệ thống ống công nghiệp.
Cao su ứng dung trong ngành bảo ôn hệ thống ống công nghiệp.

Cách nhiệt cho nhà xưởng

Xốp bạc cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả cho việc chống nóng trong các nhà xưởng. Khi được lắp đặt trên mái và tường, xốp bạc không chỉ tạo ra một môi trường làm việc dễ chịu cho công nhân mà còn giúp bảo vệ máy móc và hàng hóa khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao. Với khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm, sản phẩm này giảm thiểu sự tiêu tốn năng lượng trong việc làm mát, từ đó tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp. Sử dụng xốp bạc là bước đi thông minh trong việc cải thiện điều kiện làm việc và bảo toàn tài sản.

Cách nhiệt đường ống

Xốp bạc là một ứng dụng dân dụng hiệu quả trong việc cách nhiệt đường ống cho các hệ thống công nghiệp. Sản phẩm này được sử dụng để bọc các đường ống nóng và lạnh, giúp ngăn chặn sự thất thoát nhiệt, từ đó duy trì hiệu suất hoạt động tối ưu của hệ thống. Bên cạnh đó, xốp bạc còn bảo vệ đường ống khỏi những tác động tiêu cực từ môi trường, như độ ẩm và sự ăn mòn. Việc sử dụng xốp bạc không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn kéo dài tuổi thọ cho các thiết bị trong hệ thống.

Đóng gói và vận chuyển

Xốp bạc cách nhiệt là vật liệu lý tưởng trong ngành đóng gói và vận chuyển, đặc biệt đối với các sản phẩm dễ vỡ và thiết bị điện tử. Với khả năng chống sốc và chống trầy xước, xốp bạc bảo vệ hàng hóa khỏi những va đập trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, tính năng giữ nhiệt của nó đảm bảo rằng thực phẩm đông lạnh hoặc các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt độ luôn được bảo quản trong trạng thái tối ưu, giúp duy trì chất lượng và an toàn cho người tiêu dùng. Sử dụng xốp bạc, doanh nghiệp có thể nâng cao hiệu quả logistics.

10 Điều cam kết khi mua Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh xốp bạc cách nhiệt tại Kiên Giang

Xốp bạc cách nhiệt đã trở thành giải pháp ưu việt cho người dân Kiên Giang trong việc bảo vệ không gian sống khỏi sự nóng bức. Với cấu trúc từ mút xốp có hàng nghìn ô kín, loại vật liệu này có khả năng ngăn cản sự truyền nhiệt hiệu quả, giúp giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Lớp màng nhôm hoặc tráng bạc bên ngoài không chỉ tạo tính thẩm mỹ mà còn phản xạ bức xạ nhiệt từ mặt trời, dẫn đến việc giữ cho không gian bên trong mát mẻ và dễ chịu hơn. Nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp tại Kiên Giang đã áp dụng xốp bạc cách nhiệt để cải thiện môi trường sống và làm việc, nhằm tiết kiệm năng lượng và chi phí điện. Sự phổ biến của xốp bạc cách nhiệt là minh chứng cho sự phát triển và ưa chuộng những giải pháp xây dựng thân thiện với môi trường.

 

Dán trực tiếp cao su lên bề mặt cần cách âm hoặc cách nhiệt bằng keo chuyên dụng.
Dán trực tiếp cao su lên bề mặt cần cách âm hoặc cách nhiệt bằng keo chuyên dụng.

 

Cao su lưu hoá cách nhiệt, giữ nhiệt và ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt vượt trội.
Cao su lưu hoá cách nhiệt, giữ nhiệt và ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt vượt trội.

 

 

 

Một số câu hỏi về Xốp Bạc Cách Nhiệt

Xốp bạc cách nhiệt hoạt động như thế nào?

Xốp bạc cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính, giúp ngăn chặn nhiệt hiệu quả. Đầu tiên, lớp màng bạc có khả năng phản xạ đến 97% bức xạ nhiệt từ mặt trời, ngăn cản nhiệt đi vào bên trong công trình. Thứ hai, lớp mút xốp với cấu trúc ô kín tạo ra một hàng rào chống lại sự truyền nhiệt trực tiếp qua vật liệu. Sự kết hợp của hai yếu tố này giúp giảm nhiệt độ đáng kể, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và ổn định, cải thiện hiệu quả năng lượng cho công trình.

Nên chọn loại xốp bạc một mặt hay hai mặt?

Việc chọn lựa giữa xốp bạc một mặt và hai mặt cần dựa vào nhu cầu sử dụng cụ thể và ngân sách của từng dự án. Xốp bạc một mặt thường được áp dụng cho các công trình cơ bản như lót dưới mái tôn tại nhà ở hay nhà xưởng, với chi phí thấp và hiệu quả chống nóng chấp nhận được. Trong khi đó, xốp bạc hai mặt mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu nhờ khả năng phản xạ nhiệt trên cả hai bề mặt, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt như kho lạnh hoặc dự án công nghiệp đặc thù.

Trường hợp nào nên chọn xốp có keo dán?

Xốp bạc có keo dán là giải pháp lý tưởng cho những công trình cần thi công nhanh chóng và thuận tiện. Loại xốp này thích hợp khi dán trực tiếp lên bề mặt phẳng như tường, trần thạch cao, hoặc trên các đường ống, hỗ trợ cách nhiệt cho cửa sổ và cửa chính. Nhờ lớp keo dán sẵn, quá trình lắp đặt trở nên đơn giản hơn mà không cần các dụng cụ phức tạp, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công và rút ngắn thời gian thi công. Tuy nhiên, bề mặt thi công cần được làm sạch và khô ráo để đảm bảo hiệu quả tốt nhất.

Xốp bạc cách nhiệt có thể đặt ở những vị trí nào trong nhà ở?

Xốp bạc cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả trong việc cải thiện điều kiện sinh hoạt tại nhà ở. Vị trí lắp đặt phổ biến nhất là dưới mái tôn hoặc mái ngói, giúp ngăn chặn nhiệt từ mặt trời. Ngoài ra, xốp bạc còn được ốp vào tường, đặc biệt là tường hướng Tây, để chống nóng trực tiếp. Đối với trần nhà, vật liệu này thường được lót phía trên trần thạch cao, tăng cường khả năng cách nhiệt. Cuối cùng, lót dưới sàn gỗ hoặc sàn nhựa cũng là một ứng dụng hữu ích, giúp chống ẩm và giảm tiếng ồn.

Triệu Hổ có vận chuyển xốp bạc cách nhiệt trên toàn quốc không?

Triệu Hổ không chỉ nổi bật trong lĩnh vực cung cấp xốp bạc cách nhiệt mà còn chuyên nghiệp trong dịch vụ vận chuyển toàn quốc. Công ty cam kết đảm bảo sản phẩm được giao nhanh chóng và chất lượng đến tận tay khách hàng ở mọi tỉnh thành. Quý khách có thể dễ dàng liên hệ với Triệu Hổ để tìm hiểu về chính sách giao hàng, thời gian vận chuyển cũng như chi phí cụ thể. Với phương châm an toàn và đúng tiến độ, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu vận chuyển xốp bạc cho các công trình xây dựng và cá nhân một cách hiệu quả.

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin quan trọng về sản phẩm xốp bạc cách nhiệt Kiên Giang chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý Khách hàng dễ dàng tìm ra giải pháp phù hợp cho vật liệu công trình của mình. Việc lựa chọn xốp bạc cách nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt mà còn đảm bảo tính bền vững cho công trình. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn nhanh chóng và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.